Ngày 23 tháng 11 năm
2014
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #13
Bài học số 19 phần A
(trang 78)
1. Học nguyên âm kép:
Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm
âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”
câm: dumb bẩm:
address to higher level (bẩm bà)
châm: to sting cẩm: violet (color)
hâm: warm up nhẩm:
to revise silently (làm toán nhẩm)
lâm học: forestry phẩm chất: quality
mâm: tray tẩm:
to soak
ngâm: to soak thẩm
mỹ: taste/sense
bấm: to press món
bẫm: big profit
cấm: to forbid dẫm: to step on
đấm: to punch đẫm
(trạng từ): ướt đẫm—soak heavily
giấm: vinegar thẫm:
dark
nấm: mushroom chậm:
slow
sấm: thunder hậm
hực: to
boil over with suppressed anger
bầm: bluish black nậm rượu: small bottle of wine
cầm: to hold/to keep nhậm chức: take up an assigned
position
đầm: pond rậm rạp: thick/dense (cây cối rậm rạp)
hầm: cellar (underground room) sậm: dark
lầm: to mistake
mầm: bud
2.
Em
hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 78
3.
Em
tập đọc:
Vâng
Lời Ông Bà
Ông bà tuổi đã già,
Hiểu biết nhiều hơn
ta.
Lời ông bà dạy bảo,
Ta chớ nên bỏ qua.
No comments:
Post a Comment