Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 23
tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn
lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép
ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr và nguyên âm kép ai, oi
2) Học
2 nguyên âm kép mới: ôi, và các dấu
đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
3)
Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: đồi = hill, ngồi = to sit, chồi = to
sprout, nồi = pot, hồi = at
(time) , mồi = bait , ổi
= guava, nổi = to float , chổi = broom, thổi =
to blow, đổi = exchange, xổi = to eat prematurely
4)
Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ từ chối, ngọn đồi, cái nồi, quả ổi, cái
chổi
5)
Ôn lại 12 tháng
6)
Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc D trang 12
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một
lần các từ trong phần A trang số 9 (đồi
tới chữ xổi), và viết nghĩa tiếng
Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại các chữ: từ chối, ngọn
đồi, cái nồi, quả ổi, cái chổi phần B trang 10
3) Học thuộc lòng và
viết lại 12 tháng phần C trang 11
3) Em đặt câu cho các
chữ sau đây
từ chối
________________________________________________________________
ngọn đồi ________________________________________________________________
cái nồi _______________________________________________________________
quả ổi _______________________________________________________________
cái chổi _______________________________________________________________
No comments:
Post a Comment