Chủ Nhật ngày 30/11/2014 sẽ không có lớp Thái Cực Đạo và lớp Tiếng Việt
tại KFC nhân dịp tuần lễ Tạ Ơn, xin quý phụ huynh dùng thời gian này cho các em tiếp tục tập
luyện TCĐ ở nhà và theo kịp các bài học, bài tập trong các lớp tiếng
Việt.
Lịch sinh hoạt trong tháng 12/2014 và tháng 1/2015 cho các lớp như sau:
7/12/14
14/12/14
21/12/14
11/01/15
18/01/15
25/01/15
Lưu ý: Thứ Sáu ngày 12/12/14 là tiệc mừng Giáng Sinh của trường tại Sunset Lake Club House bắt đầu vào lúc 5g chiều.
Sunday, November 23, 2014
Lớp 2- Bài tập #13 (23 tháng 11 năm 2014)
Ngày 23 tháng 11 năm
2014
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #13
Bài học số 19 phần A
(trang 78)
1. Học nguyên âm kép:
Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm
âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”
câm: dumb bẩm:
address to higher level (bẩm bà)
châm: to sting cẩm: violet (color)
hâm: warm up nhẩm:
to revise silently (làm toán nhẩm)
lâm học: forestry phẩm chất: quality
mâm: tray tẩm:
to soak
ngâm: to soak thẩm
mỹ: taste/sense
bấm: to press món
bẫm: big profit
cấm: to forbid dẫm: to step on
đấm: to punch đẫm
(trạng từ): ướt đẫm—soak heavily
giấm: vinegar thẫm:
dark
nấm: mushroom chậm:
slow
sấm: thunder hậm
hực: to
boil over with suppressed anger
bầm: bluish black nậm rượu: small bottle of wine
cầm: to hold/to keep nhậm chức: take up an assigned
position
đầm: pond rậm rạp: thick/dense (cây cối rậm rạp)
hầm: cellar (underground room) sậm: dark
lầm: to mistake
mầm: bud
2.
Em
hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 78
3.
Em
tập đọc:
Vâng
Lời Ông Bà
Ông bà tuổi đã già,
Hiểu biết nhiều hơn
ta.
Lời ông bà dạy bảo,
Ta chớ nên bỏ qua.
Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 11: Tuần 23/11/2014
Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 23
tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp Vỡ Lòng: bài dạy
và bài tập ở nhà số 11
A . Bài dạy trong
lớp:
1)
Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)
Học phụ âm
“Q” và “Qu”
3)
Tập đọc bài “Chào” cho bài tập sau
4)
Hiểu nghĩa về thời tiết: trời nắng = nóng, trời mây =
mát, trời tuyết = lạnh
B . Bài tập ở nhà:
1) Em hãy tập đọc với
ba/mẹ và điền từ thích hợp vào chỗ trống cho bài đọc sau
Chào ______! Ba khỏe không?
Chào má! ______ khỏe không?
Chào _____! Bố khỏe không?
Chào mẹ! ______ khỏe không?
Chào ________! Bác khỏe không?
Chào cô! ______ khỏe không?
Chào ________! Chú khỏe không?
Chào
bà! ______ khỏe không?
Chào
________! Ông khỏe không?
Chào
Trí! ______ khỏe không?
Chào
_________! Đạt khỏe không?
Chào
Brandon! __________ khỏe không?
Chào
_________! Chị khỏe không?
Chào
anh! ______ khỏe không?
Chào
__________! Bạn khỏe không?
Lớp 1- Bài Học 13: Tuần 23/11/2014
Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 23
tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn
lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép
ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr và nguyên âm kép ai, oi
2) Học
2 nguyên âm kép mới: ôi, và các dấu
đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
3)
Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: đồi = hill, ngồi = to sit, chồi = to
sprout, nồi = pot, hồi = at
(time) , mồi = bait , ổi
= guava, nổi = to float , chổi = broom, thổi =
to blow, đổi = exchange, xổi = to eat prematurely
4)
Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ từ chối, ngọn đồi, cái nồi, quả ổi, cái
chổi
5)
Ôn lại 12 tháng
6)
Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc D trang 12
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một
lần các từ trong phần A trang số 9 (đồi
tới chữ xổi), và viết nghĩa tiếng
Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại các chữ: từ chối, ngọn
đồi, cái nồi, quả ổi, cái chổi phần B trang 10
3) Học thuộc lòng và
viết lại 12 tháng phần C trang 11
3) Em đặt câu cho các
chữ sau đây
từ chối
________________________________________________________________
ngọn đồi ________________________________________________________________
cái nồi _______________________________________________________________
quả ổi _______________________________________________________________
cái chổi _______________________________________________________________
Sunday, November 16, 2014
Lớp 2- Bài đọc (16 tháng 11 năm 2014)
Truyện Bánh Chưng/Bánh Dày được cô Khanh dạy cho lớp vào Chủ Nhật (16 tháng 11 năm 2014); xin quý phụ huynh nếu cần thì vào trang mạng để in bài.
Bánh Chưng Bánh Dày
Bánh Chưng Bánh Dày
Lớp 1- Bài Học 12: Tuần 16/11/2014
Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 12
A . Bài dạy trong lớp:
- Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr và nguyên âm kép ai, oi
- Học 2 nguyên âm kép mới: ôi, và các dấu đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
- Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: bôi = to erase, môi = lips, đôi = a pair, tôi = me/I, hôi = smelly, thôi = to stop, cối = mortar, chối = to deny, dối = to lie, nối = to connect, đối = to oppose, tối = dark
- Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ đôi môi, mùi hôi, nói dối.
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 9 (bôi tới chữ tối), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên.
2) Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ đôi môi, mùi hôi, nói dối phần B trang 10
3) Em đặt câu cho các chữ sau đây:
đôi môi ________________________________________________________________
mùi hôi ________________________________________________________________
nói dối _______________________________________________________________
Lớp 2-Bài kiểm tra #8-16/11/2014
Tên
họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 2: Bài kiểm tra #8
1.
Em hãy dùng các chữ sau để điền vào chỗ trống: cây, say, khắm,
dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, tivi
1. Cậu Tâm đang ngủ ____________ trên ghế
xô pha.
2. Người ta đã cho con khỉ ăn _________.
3. Ngày cuối tuần em được tự do xem __________.
4. Em chỉ thấy một _________ viết màu đỏ.
5. Cô ấy đang đứng
__________ bóng cây.
6. Thầy
giáo em có mái tóc bạc ____________.
7. Bác
Nam bị bệnh đau dạ ________.
8. Con
thỏ đang chạy ________ bãi cỏ.
9. Người
đưa thư đang ________ chuông.
10. Nước mắm có mùi ___________ .
2.
Em hãy điền chữ thích hợp vào các chỗ trống sau:
Tên
Các Thứ ______
Tròn _____ mặt trăng,
Nó là bánh ____.
Có cưới, có cheo,
Chính là bánh _____.
Ði mà không giỏi,
Nó là bánh ______.
Ăn chẳng biết no,
Nó là bánh _____.
Giống nhau như hệt,
Nó là bánh _____.
Mập chẳng muốn nhìn,
Nó là bánh _____.
Sunday, November 9, 2014
Lớp 1- Bài Học 11: Tuần 09/11/2014
Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 09 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 11
A . Bài dạy trong lớp:
- Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr và nguyên âm kép ai, oi
- Làm bài kiểm tra #2.
- Chơi đố vui để học.
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc nguyên âm "ôi" và các chữ có vần "ôi" trang 9.
Lớp 2- Bài ôn và bài tập #12 (9 tháng 11 năm 2014)
Ngày 9 tháng 11 năm
2014
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #12
Ôn tập bài 16, 17 và
18
1. Học ôn nguyên âm kép:
Ây, và các dấu đi với “ây”: ây, ấy, ầy, ẩy, ẫy, ậy
ây: đánh vần “ớ i-cờ-rét”; phát âm “ây”
Am, và các dấu đi với “am”: am, ám, àm, ảm, ãm, ạm
am: đánh vần “a em mờ”; phát âm “am”
Ăm, và các dấu đi với “ăm”: ăm, ắm, ằm, ẳm, ẵm, ặm
ăm: đánh vần “á em mờ”; phát âm “ăm”
2.
Ôn
các từ vựng: em hãy ghi nghĩa tiếng Mỹ của các từ đã học sau đây
cây dừa: ____________
dây điện: ____________
mây: ____________
mấy đô la: ____________
máy sấy
tóc: ____________
bánh dầy:
____________
thầy giáo: ____________
cái bẫy: ____________
làm bậy: ____________
cúi lậy: ____________
quả
cam: ____________
phía
nam: ____________
tham
lam: ____________
cảm ơn: ____________
màu
xám: ____________
hàm răng: ____________
bị cảm: ____________
thảm: ____________
trạm xăng: ____________
phạm tội: ____________
chăm chỉ: ____________
cây tăm: ____________
nước mắm:
____________
cái cằm:
____________
nằm ngủ: ____________
tắm rửa: ____________
mùi khắm:
____________
năm mới: ____________
một dặm:
____________
ẵm em: ____________
3.
Ôn
cách dùng các từ
Đã: past tense
Đang: present progressive
tense
Sẽ: future tense
Cũng: also, too
Mới: just
Chỉ: only
Rất: very
Thật: really
Vẫn: still
Có: there is/there are
Đừng: not to do something
Mấy: some
Vài: a few (generally
less than 5)
Khoảng: about approximately
4.
Em hãy dùng các chữ sau để điền vào chỗ trống
cây, say, khắm, dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, tivi
1. Cậu Tâm đang ngủ ____________ trên ghế xô pha.
2. Người ta đã cho con khỉ ăn _________.
3. Ngày cuối tuần em được tự do xem __________.
4. Em chỉ thấy một _________ viết màu đỏ.
5. Cô ấy đang đứng __________
bóng cây.
6.
Thầy giáo em có mái tóc bạc ____________.
7.
Bác Nam bị bệnh đau dạ ________.
8.
Con thỏ đang chạy ________ bãi cỏ.
9.
Người đưa thư đang ________ chuông.
10. Nước mắm có mùi ___________ .
5.
Tập
đọc:
Gia Đình Em
Gia đình em
gồm có bốn người. Em là con út trong
nhà. Anh Nam hơn em hai tuổi. Ba
em làm kỹ sư. Mẹ em làm y tá. Em và anh Nam đi học ở trường
Jefferson. Má nấu cơm
sau khi đi làm về.
Cả gia đình ngồi vào bàn ăn cơm tối.
Cắm Trại
Gia đình em đi cắm
trại trên núi mỗi mùa hè. Em
thích ngửi mùi gỗ của cây thông. Em thích lội suối và nhặt sỏi. Em thấy những con
nai màu vàng và những con gấu màu
đen. Em cũng thấy nhiều
loại chim. Đi cắm trại vui và
học được nhiều điều mới.
Mũi và Miệng
Mũi chê Miệng: “Không có tôi thì anh không
biết món
ăn nào thơm.”
Miệng cãi lại: “Tôi giúp đem thức ăn vào bụng,
còn anh chẳng làm được gì.”
Bao tử liền
xen vào: “Không có tôi thì các
anh sẽ không có việc làm. Chúng ta đều có liên hệ với nhau, nên phải biết
thương yêu và giúp đỡ lẫn nhau.”
6.
Học
thuộc lòng
Tên Các
Thứ Bánh
Tròn như mặt trăng,
Nó là bánh xèo.
Có cưới, có cheo,
Chính là bánh hỏi.
Ði mà không giỏi,
Nó là bánh bò.
Ăn chẳng biết no,
Nó là bánh ít.
Giống nhau như hệt,
Nó là bánh in.
Mập chẳng muốn nhìn,
Nó là bánh ú.
Subscribe to:
Posts (Atom)