Sunday, November 23, 2014

Thông báo ngày 23 tháng 11 năm 2014

Chủ Nhật ngày 30/11/2014 sẽ không có lớp Thái Cực Đạo và lớp Tiếng Việt tại KFC nhân dịp tuần lễ Tạ Ơn, xin quý phụ huynh dùng thời gian này cho các em tiếp tục tập luyện TCĐ ở nhà và theo kịp các bài học, bài tập trong các lớp tiếng Việt.

Lịch sinh hoạt trong tháng 12/2014 và tháng 1/2015 cho các lớp như sau:
7/12/14
14/12/14
21/12/14
11/01/15
18/01/15
25/01/15

Lưu ý: Thứ Sáu ngày 12/12/14 là tiệc mừng Giáng Sinh của trường tại Sunset Lake Club House bắt đầu vào lúc 5g chiều.

Lớp 2- Bài tập #13 (23 tháng 11 năm 2014)



Ngày 23 tháng 11 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #13
Bài học số 19 phần A (trang 78)

1.    Học nguyên âm kép:

Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm

âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”

câm: dumb                                                bẩm: address to higher level (bẩm bà)
châm: to sting                                           cẩm: violet (color)
hâm: warm up                                           nhẩm: to revise silently (làm toán nhẩm)
lâm học: forestry                                      phẩm chất: quality
mâm: tray                                                 tẩm: to soak
ngâm: to soak                                           thẩm mỹ: taste/sense
bấm: to press                                            món bẫm: big profit
cấm: to forbid                                            dẫm: to step on
đấm: to punch                                           đẫm (trạng từ): ướt đẫm—soak heavily
giấm: vinegar                                            thẫm: dark
nấm: mushroom                                       chậm: slow
sấm: thunder                                             hậm hực: to boil over with suppressed anger
bầm: bluish black                                      nậm rượu: small bottle of wine
cầm: to hold/to keep                                 nhậm chức: take up an assigned position
đầm: pond                                                 rậm rạp: thick/dense (cây cối rậm rạp)
hầm: cellar (underground room)               sậm: dark
lầm: to mistake
mầm: bud

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 78

3.    Em tập đọc:

Vâng Lời Ông Bà

Ông bà tuổi đã già,
Hiểu biết nhiều hơn ta.
Lời ông bà dạy bảo,
Ta chớ nên bỏ qua.

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 11: Tuần 23/11/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 23 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 11

A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)     Học phụ âm “Q” và “Qu”
3)     Tập đọc bài “Chào” cho bài tập sau
4)     Hiểu nghĩa về thời tiết: trời nắng = nóng, trời mây = mát, trời tuyết = lạnh

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em hãy tập đọc với ba/mẹ và điền từ thích hợp vào chỗ trống cho bài đọc sau

Chào ______! Ba khỏe không?

Chào má! ______ khỏe không?

Chào _____! Bố khỏe không?

Chào mẹ! ______ khỏe không?

Chào ________! Bác khỏe không?

Chào cô! ______ khỏe không?

Chào ________! Chú khỏe không?

                       
                                                            Chào bà! ______ khỏe không?

                                                            Chào ________! Ông khỏe không?

                                                            Chào Trí! ______ khỏe không?

                                                            Chào _________! Đạt khỏe không?

                                                            Chào Brandon! __________ khỏe không?

                                                            Chào _________! Chị khỏe không?

                                                            Chào anh! ______ khỏe không?

                                                            Chào __________! Bạn khỏe không?




Lớp 1- Bài Học 13: Tuần 23/11/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 23 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13

A . Bài dạy trong lớp:
1)    Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai, oi
2)    Học 2 nguyên âm kép mới: ôi, và các dấu đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
3)     Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: đồi = hill, ngồi = to sit, chồi = to sprout,          nồi = pot, hồi = at (time) , mồi = bait ,  ổi = guava, nổi = to float , chổi = broom,  thổi = to blow, đổi = exchange, xổi = to eat prematurely
4)     Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ từ chối, ngọn đồi, cái nồi, quả ổi, cái chổi
5)     Ôn lại 12 tháng
6)     Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc D trang 12


      B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 9 (đồi tới chữ xổi), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên

2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ: từ chối, ngọn đồi, cái nồi, quả ổi, cái chổi phần B trang 10

3)  Học thuộc lòng và viết lại 12 tháng phần C trang 11

3)  Em đặt câu cho các chữ sau đây

từ chối  ________________________________________________________________



ngọn đồi ________________________________________________________________



cái nồi _______________________________________________________________




quả ổi _______________________________________________________________





cái chổi _______________________________________________________________



Sunday, November 16, 2014

Lớp 2- Bài đọc (16 tháng 11 năm 2014)

Truyện Bánh Chưng/Bánh Dày được cô Khanh dạy cho lớp vào Chủ Nhật (16 tháng 11 năm 2014); xin quý phụ huynh nếu cần thì vào trang mạng để in bài.

Bánh Chưng Bánh Dày

Lớp 1- Bài Học 12: Tuần 16/11/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 16 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 12

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai, oi
  2. Học 2 nguyên âm kép mới: ôi, và các dấu đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
  3. Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: bôi = to erase, môi = lips,  đôi = a pair, tôi = me/I, hôi = smelly, thôi = to stop, cối = mortar, chối = to deny, dối = to lie, nối = to connect, đối = to oppose, tối = dark
  4. Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ đôi môi, mùi hôi, nói dối.


     B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 9 (bôi tới chữ tối), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên.

2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ đôi môi, mùi hôi, nói dối phần B trang 10

3)  Em đặt câu cho các chữ sau đây:

đôi môi  ________________________________________________________________



mùi hôi ________________________________________________________________



nói dối _______________________________________________________________









Lớp 2-Bài kiểm tra #8-16/11/2014



Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 2: Bài kiểm tra #8

1.    Em hãy dùng các chữ sau để điền vào chỗ trống: cây, say, khắm, dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, tivi
1. Cậu Tâm đang ngủ ____________ trên ghế xô pha.
2. Người ta đã cho con khỉ ăn _________.
3. Ngày cuối tuần em được tự do xem __________.
4. Em chỉ thấy một _________ viết màu đỏ.
5. Cô ấy đang đứng __________ bóng cây.
6. Thầy giáo em có mái tóc bạc ____________.
7. Bác Nam bị bệnh đau dạ ________.
8. Con thỏ đang chạy ________ bãi cỏ.
9. Người đưa thư đang ________ chuông.
10. Nước mắm có mùi ___________ .

2.    Em hãy điền chữ thích hợp vào các chỗ trống sau:

Tên Các Thứ ______
Tròn _____ mặt trăng,
Nó là bánh ____.
Có cưới, có cheo,
Chính là bánh _____.
Ði mà không giỏi,
Nó là bánh ______.
Ăn chẳng biết no,
Nó là bánh _____.
Giống nhau như hệt,
Nó là bánh _____.
Mập chẳng muốn nhìn,
Nó là bánh _____.

Sunday, November 9, 2014

Lớp 1- Bài Học 11: Tuần 09/11/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 09 tháng 11 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 11

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai, oi
  2. Làm bài kiểm tra #2.
  3. Chơi đố vui để học.

     B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc nguyên âm "ôi" và các chữ có vần "ôi" trang 9.

Lớp 2- Bài ôn và bài tập #12 (9 tháng 11 năm 2014)



Ngày 9 tháng 11 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #12
Ôn tập bài 16, 17 và 18

1.    Học ôn nguyên âm kép:

Ây, và các dấu đi với “ây”: ây, ấy, ầy, ẩy, ẫy, ậy

ây: đánh vần “ớ i-cờ-rét”; phát âm “ây”

Am, và các dấu đi với “am”: am, ám, àm, ảm, ãm, ạm

am: đánh vần “a em mờ”; phát âm “am”

Ăm, và các dấu đi với “ăm”: ăm, ắm, ằm, ẳm, ẵm, ặm

ăm: đánh vần “á em mờ”; phát âm “ăm”

2.    Ôn các từ vựng: em hãy ghi nghĩa tiếng Mỹ của các từ đã học sau đây

cây dừa:    ­­­­­­­­____________
dây điện:   ­­­­­­­­____________
mây:          ­­­­­­­­____________
mấy đô la: ­­­­­­­­____________
máy sấy tóc: ­­­­­­­­____________
bánh dầy: ­­­­­­­­ ____________
thầy giáo: ­­­­­­­­____________
cái bẫy:     ­­­­­­­­____________
làm bậy:    ­­­­­­­­____________
cúi lậy:      ­­­­­­­­____________
quả cam:   ­­­­­­­­____________
phía nam: ­­­­­­­­____________
tham lam: ­­­­­­­­____________
cảm ơn:    ­­­­­­­­____________
màu xám: ­­­­­­­­____________
hàm răng: ­­­­­­­­____________
bị cảm:      ­­­­­­­­____________
thảm:        ­­­­­­­­____________
trạm xăng:            ­­­­­­­­____________
phạm tội:   ­­­­­­­­____________
chăm chỉ: ­­­­­­­­____________
cây tăm:    ­­­­­­­­____________
nước mắm: ­­­­­­­­____________
cái cằm: ­­­­­­­­   ____________
nằm ngủ: ­­­­­­­­  ____________
tắm rửa: ­­­­­­­­   ____________
mùi khắm: ­­­­­­­­____________
năm mới: ­­­­­­­­____________
một dặm: ­­­­­­­­____________
ẵm em:      ­­­­­­­­____________

3.    Ôn cách dùng các từ

Đã: past tense
Đang: present progressive tense
Sẽ: future tense
Cũng: also, too
Mới: just
Chỉ: only
Rất: very
Thật: really
Vẫn: still
: there is/there are                                           
Đừng: not to do something
Mấy: some
Vài: a few (generally less than 5)
Khoảng: about approximately                            

4.    Em hãy dùng các chữ sau để điền vào chỗ trống

cây, say, khắm, dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, tivi

1. Cậu Tâm đang ngủ ____________ trên ghế xô pha.
2. Người ta đã cho con khỉ ăn _________.
3. Ngày cuối tuần em được tự do xem __________.
4. Em chỉ thấy một _________ viết màu đỏ.
5. Cô ấy đang đứng __________ bóng cây.
6. Thầy giáo em có mái tóc bạc ____________.
7. Bác Nam bị bệnh đau dạ ________.
8. Con thỏ đang chạy ________ bãi cỏ.
9. Người đưa thư đang ________ chuông.
10. Nước mắm có mùi ___________ .

5.    Tập đọc:

Gia Đình Em
Gia đình em gồm có bốn người. Em là con út trong nhà. Anh Nam hơn em hai tuổi. Ba em làm kỹ sư. Mẹ em làm y tá. Em và anh Nam đi học ở trường Jefferson. Má nấu cơm
sau khi đi làm v. Cả gia đình ngồi vào bàn ăn cơm tối.

Cắm Trại
Gia đình em đi cắm trại trên núi mỗi mùa hè. Em thích ngửi mùi gỗ của cây thông. Em thích lội suối nhặt sỏi. Em thấy những con nai màu vàng và những con gấu màu
đen. Em cũng thấy nhiu loại chim. Đi cắm trại vui và học được nhiu điu mới.

Mũi và Miệng
Mũi chê Miệng: “Không có tôi thì anh không biết món ăn nào thơm.”
Miệng cãi lại: “Tôi giúp đem thức ăn vào bụng, còn anh chẳng làm được gì.”
Bao tử lin xen vào: “Không có tôi thì các anh sẽ không có việc làm. Chúng ta đu có liên hệ với nhau, nên phải biết thương yêu và giúp đỡ lẫn nhau.”

6.    Học thuộc lòng
Tên Các Thứ Bánh

Tròn như mặt trăng,
Nó là bánh xèo.
Có cưới, có cheo,
Chính là bánh hỏi.
Ði mà không giỏi,
Nó là bánh bò.
Ăn chẳng biết no,
Nó là bánh ít.
Giống nhau như hệt,
Nó là bánh in.
Mập chẳng muốn nhìn,
Nó là bánh ú.