Thông báo: Lớp tiếng Việt sẽ nghỉ nguyên tháng 9 năm 2012. Các bài kiểm tra trong lớp, bài tập, bài thi (viết và nói) sẽ được phát cho các em khi các em đi học lại vào tháng 10.
Lớp tiếng Việt (Lớp 1)
Bài thi cuối
khóa- Niên học 2011-2012
Ngày 24 tháng 8 năm 2012
Họ
và tên học sinh: _________________________________
Giáo viên: cô Mỹ Nga và cô Thụy Khanh
Điểm
tổng cộng: __________________/ 200 điểm.
A. Phần đọc hiểu: ____________/60 điểm.
B. Phần viết: _______________/40 điểm.
C. Phần đàm thoại: _________/100 điểm.
Nhận
xét của giáo viên:
A)
Phần đọc hiểu--Reading Comprehension (60 điểm):
I) Em hãy
chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (Fill in the blanks with
the correct words; the words are or aren’t given below) (40 điểm):
1) Thằng Bờm có cái quạt _______ (2 điểm)
2) Em có cây bút màu __________. (2 điểm)
(banh, anh, xanh dương, tanh, canh)
3) Chúng em đang ______ bụng. (2 điểm)
(ói, hói, đói, bói, gói)
4) Hôm nay là thứ Bảy.
Hôm qua là thứ ________________ . (2 điểm)
Ngày mai là ________________ . (2 điểm)
5) Hộp bánh này hình _________________ . (2 điểm)
6) Em nhìn bằng ________, nghe bằng ________, ngửi bằng
_______, và nếm món ăn bằng _________ . (2 điểm cho mỗi chữ đúng)
(tay, mũi, tai, lưỡi, mắt)
7) Mùa _________ thì lạnh . (2 điểm)
(xuân, thu, đông, hè, mưa, nắng)
8) Em viết thành chữ những giờ sau đây
(Write the following time in words) (6 điểm)
8:05: ___________________________________________
3:15: ___________________________________________
9) Con __________ (rabbit) (2 điểm)
10) Ấm __________
(teapot) (2 điểm)
11) Học ____________
(student) (2 điểm)
12) Mùa _____________
(summer) (2 điểm)
13) __________ voi
(elephant tusk) (2 điểm)
14) Hôm ____________
(yesterday) (2 điểm)
15) Nh___ ra (to spit
out) (2 điểm thưởng)
II)
Em
hãy tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (Find the matching pairs) (2 điểm cho mỗi chữ đúng):
1. hình
vuông _____ a. police
2. vỏ cây
_____ b.
week
3. hình
tròn _____ c. October
4. tháng
Bảy _____ d. tree bark
5. cảnh
sát _____ đ. July
6. tuần _____ e. basketball
7. người
đưa thư _____ g. doctor
8. tháng
Mười _____ h.
circle
9. bác sĩ
_____ i. mailman
10. bóng rổ _____
k. square
B)
Phần viết--Writing (40
điểm):
I) Em hãy viết 3
câu tả một con vật mà em thích (mỗi câu 5 điểm).
(Write 3 sentences
about a pet or an animal that you like)
II) Em hãy viết tên họ đầy đủ của em bằng tiếng Việt (Write your full name
in Vietnamese) (5 điểm)
III) Em hãy viết tên 2 người bạn Việt Nam mà em biết
trong lớp học tiếng Việt (Write 2 Vietnamese names of your friends in this
Vietnamese class) (2.5 điểm cho mỗi tên viết đúng)
IV) Viết chính tả (3
câu, mỗi câu 5 điểm).
(Dictation)
C. Phần đàm thoại--Speaking-Conversation
(100 điểm):
Ngoài phần trả bài Học thuộc lòng, thầy cô giáo sẽ cho các em đọc một
đoạn văn ngắn, và phần đàm thoại sẽ xoay quanh ý của đoạn văn em đọc.
Giáo viên sẽ cho điểm và nhận xét trình độ của học sinh trong phần thi
đàm thoại này
I)
Học thuộc lòng--Memorization (20 điểm)
II)
Phát âm tiếng Việt--Pronunciation (chuẩn, rõ ràng, chính
xác) (20 điểm)
III)
Đọc hiểu-- Reading Comprehension (20 điểm)
IV)
Nghe hiểu-- Listening Comprehension (20 điểm)
V)
Trả lời câu hỏi-- Answering questions (20 điểm)
VI)
Nhận xét của giáo viên (Teacher’s comments):
No comments:
Post a Comment