Friday, August 24, 2012

Lớp 1: Bài thi cuối năm 2011-2012-- 24Aug2012


Thông báo: Lớp tiếng Việt sẽ nghỉ nguyên tháng 9 năm 2012. Các bài kiểm tra trong lớp, bài tập, bài thi (viết và nói) sẽ được phát cho các em khi các em đi học lại vào tháng 10.


Lớp tiếng Việt (Lớp 1)
Bài thi cuối khóa- Niên học 2011-2012
Ngày 24 tháng 8 năm 2012


Họ và tên học sinh: _________________________________
Giáo viên: cô Mỹ Nga và cô Thụy Khanh
Điểm tổng cộng: __________________/ 200 điểm.
          A. Phần đọc hiểu: ____________/60 điểm.
          B. Phần viết: _______________/40 điểm.
          C. Phần đàm thoại: _________/100 điểm.
Nhận xét của giáo viên:




A)  Phần đọc hiểu--Reading Comprehension (60 điểm):
I)  Em hãy chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (Fill in the blanks with the correct words; the words are or aren’t given below) (40 điểm):
1)    Thằng Bờm có cái quạt _______ (2 điểm)
2)    Em có cây bút màu __________.  (2 điểm)
(banh, anh, xanh dương, tanh, canh)
3)    Chúng em đang ______ bụng.  (2 điểm)
(ói, hói, đói, bói, gói)
4)    Hôm nay là thứ Bảy.
Hôm qua là thứ ________________ . (2 điểm)
Ngày mai là ________________ . (2 điểm)
5)    Hộp bánh này hình _________________ . (2 điểm)
6)    Em nhìn bằng ________, nghe bằng ________, ngửi bằng _______, và nếm món ăn bằng _________ . (2 điểm cho mỗi chữ đúng)
(tay, mũi, tai, lưỡi, mắt)
7)    Mùa _________ thì lạnh . (2 điểm)
(xuân, thu, đông, hè, mưa, nắng)
8)    Em viết thành chữ những giờ sau đây
(Write the following time in words) (6 điểm)
8:05: ___________________________________________
3:15: ___________________________________________
9)    Con __________ (rabbit) (2 điểm)
10)  Ấm __________ (teapot) (2 điểm)
11)  Học ____________ (student) (2 điểm)
12)  Mùa _____________ (summer) (2 điểm)
13)  __________ voi (elephant tusk) (2 điểm)
14)  Hôm ____________ (yesterday) (2 điểm)
15)  Nh___ ra (to spit out) (2 điểm thưởng)
II)  Em hãy tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (Find the matching pairs) (2 điểm cho mỗi chữ đúng):
1. hình vuông           _____            a. police

2. vỏ cây                  _____             b. week

3. hình tròn               _____             c. October

4. tháng Bảy            _____             d. tree bark

5. cảnh sát                _____             đ. July

6. tuần                        _____             e. basketball

7. người đưa thư     _____             g. doctor

8. tháng Mười           _____            h. circle

9. bác sĩ                     _____             i. mailman

10. bóng rổ                _____             k. square

B)  Phần viết--Writing (40 điểm):
I)  Em hãy viết 3 câu tả một con vật mà em thích (mỗi câu 5 điểm).
(Write 3 sentences about a pet or an animal that you like)



II) Em hãy viết tên họ đầy đủ của em bằng tiếng Việt (Write your full name in Vietnamese) (5 điểm)




III) Em hãy viết tên 2 người bạn Việt Nam mà em biết trong lớp học tiếng Việt (Write 2 Vietnamese names of your friends in this Vietnamese class) (2.5 điểm cho mỗi tên viết đúng)



IV) Viết chính tả (3 câu, mỗi câu 5 điểm).
(Dictation)


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
 C.  Phần đàm thoại--Speaking-Conversation (100 điểm):
Ngoài phần trả bài Học thuộc lòng, thầy cô giáo sẽ cho các em đọc một đoạn văn ngắn, và phần đàm thoại sẽ xoay quanh ý của đoạn văn em đọc. 
Giáo viên sẽ cho điểm và nhận xét trình độ của học sinh trong phần thi đàm thoại này
I)             Học thuộc lòng--Memorization (20 điểm)
II)            Phát âm tiếng Việt--Pronunciation (chuẩn, rõ ràng, chính xác) (20 điểm)
III)           Đọc hiểu-- Reading Comprehension (20 điểm)
IV)          Nghe hiểu-- Listening Comprehension (20 điểm)
V)           Trả lời câu hỏi-- Answering questions (20 điểm)
VI)          Nhận xét của giáo viên (Teacher’s comments):

No comments:

Post a Comment