Friday, August 10, 2012

Lớp 1: Bài ôn thi, 10Aug12


Tên họ học sinh: _____________________________

Thứ sáu ngày 10 tháng 8 năm 2012

Bài ôn thi cuối năm (Lớp 1, năm học 2011-2012)
Review for the final exam – Level 1 (2011-2012)

1.    Em hãy viết nghĩa tiếng Mỹ của các từ sau (Find the word’s meaning in English):
Cái ghe: _________________
Ghê sợ: __________________
Cái ghế: __________________
Giá cả: _____________________
Cơn gió: ____________________
Ông già: ____________________
Cái giẻ: ____________________
Cái giỏ: ___________________
Nói khẽ: ___________________
Cơm khê: ___________________
Khí cầu: ___________________
Con khỉ: ___________________
kho: ___________________
Tôm khô: ___________________
Khu phố: ___________________
Không khí: ___________________
Nha sĩ: ___________________
Cái nhà: ___________________
Thứ nhì: ___________________
Quả nho: ___________________
Nhỏ bé: ___________________
Nhổ cây: ___________________
Nhả ra: ___________________
Nhớ: ___________________

2.    Em hãy viết nghĩa tiếng Việt của các từ sau (Find the word’s meaning in Vietnamese):
Elephant tusk: ___________________ (ng)
Fall/fell: ___________________ (ng)
To sleep: ___________________ (ng)
To listen: ___________________ (ngh)
Vocabulary: ___________________ (ng)
Summer vacation: ___________________ (ngh)
To release/let go: ___________________ (th)
Rabbit: ___________________ (th)
Catfish: ___________________ (tr)
Teapot: ___________________ (tr)
Letter: ___________________ (th)
To answer: ___________________ (tr)
Student: ___________________ (tr)
Memory: ___________________ (tr)
To see: ___________________
To hear: ___________________
To smell: ___________________
To taste: ___________________
Spring: ___________________
Summer: ___________________
Fall: ___________________
Winter: ___________________
Bottle: ___________________ (ai)
Two ears: ___________________ (ai)
To drive a car: ___________________ (ai)
Avocado: ___________________ (ai)
Long hair: ___________________ (ai)
Talented: ___________________ (ai)

3.    Tìm chữ thích hợp (Find a matching pair):
Tóc dài _______                      a) monk
Chải tóc _______                     b) priest
Tại sao _______                       c) fire fighter 
Hình vuông _______                 d) mail man
Hình chữ nhật _______            đ) police
Hình tam giác _______            e) doctor
Hình tròn _______                     g) to call someone’s name
Coi tivi _______                        h) everyone
Con voi _______                       i) learning well
Đói bụng _______                    k) question
Nói chuyện _______                 l) elephant’s trunk
Cái còi _______                       m) whistle
Vòi voi _______                        n) talk
Câu hỏi _______                      o) hungry
Học giỏi _______                      p) elephant
Mọi người _______                  q) watch TV
Gọi tên _______                        r) circle
Bác sĩ _______                          s) triangle
Cảnh sát  _______                    t) rectangle
Người đưa thư _______          u) square
Lính cứu hỏa _______              v) why
Ông cha   _______                    x) to comb one’s hair
Ông sư     _______                    y) long hair

4.    Em hãy viết thành chữ các số, các giờ sau đây (Write the following numbers/time in words):
22: _________________________
      24: _________________________
25: _________________________
30: _________________________
31: _________________________
40: _________________________
8:05am: _________________________
5:20pm: _________________________
10:15pm: _________________________

5.    Em hãy trả lời các câu hỏi sau (Answer the following questions):
a)    Một tuần có mấy ngày ?
__________________________________________________________

b)    Em hãy viết tên của 7 ngày trong tuần
_______________________________________________________
_______________________________________________________
______________________________________________________
c)    Một tháng có mấy tuần ?
_____________________________________________________
d)    Một năm có mấy tuần ?
___________________________________________________
e)    Hôm nay là thứ Năm, ngày mai là thứ ___________, và ngày mốt là thứ ________
f)     Hôm nay là thứ Năm, hôm qua là thứ ____________, và hôm kia là thứ ___________

Các bài học thuộc lòng
Công Cha Nghîa Mẹ

Công cha như núi Thái sơn,
Nghîa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ, kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Children should revere and respect their parents since their love and good deeds are as great as Mount Thái Sơn, and as bountiful as springwater

Chúc Tết

Đầu Xuân năm mới chúc Bình An,

Chúc luôn Tuổi Trẻ, chúc An Khang,

Chúc sang năm mới nhiều Tài Lộc,

Công thành danh toại chúc Vinh Quang!
Wishing you a New Year filled with Peace, Youthfulness, Happiness, Prosperity, and Success

Chúc Tết (2)

Đầu năm kính chúc ông bà,
Sống lâu trăm tuổi cả nhà mừng vui.
Chúc ba hạnh phúc yêu đời,
Chúc mẹ luôn giữ nụ cười tươi xinh.
Wishing you, Grandparents another year of longevity; wishing you, Father, happiness, and wishing you, Mother, to have a glorious smile as always

Thằng Bờm có cái quạt mo

Thằng Bờm có cái quạt mo,
Phú ông xin đổi ba chín trâu.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu,
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy ,
Phú ông xin đổi một gỗ lim.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim,
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi,
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười.
With just a little fan, Bờm can trade it for the costly materials from a greedy, rich man (cows, buffaloes, a pond of fishes, a raft of ironwoods, a turtle-like-bird), but Bờm is very practical, he is happy with a handful of sticky rice which he has it almost immediately as he trades.

No comments:

Post a Comment