Friday, August 24, 2012

Lớp Mẫu Giáo: Bài thi cuối năm 2011-2012 -- 24aug2012



Lớp tiếng Việt – Mẫu Giáo
Bài thi cuối năm- Niên học 2011-2012
Ngày 24 tháng 8 nåm 2012


Họ và tên học sinh: _________________________________

Giáo viên: _________________________________________

Điểm tổng cộng: __________________/ 126 điểm
          A. Phần nghe hiểu:___________/20 điểm
          B. Phần đọc hiểu: ____________/26 điểm
          C. Tập làm văn: _____________/40 điểm
          D.  Phần đàm thoại __________/40 điểm
Nhận xét của giáo viên:

A)  Phần nghe hiểu (Listening Comprehension) (20 điểm):
Em hãy viết chữ giáo viên đọc vào ô trống sau đây (20 điểm):
Con ________                            Cái _________
 _______ banh                            ________ dày
Con _________                           Quả _____
Con _________                           Ông ______
__________ cây                          Con ______
Cái _______                               Con ______
Lá ________                               Tô _______
Cái ________                              Cái ______
Con ________                            ________ cây
________ giấy                            Nhà ______
B)  Phần đọc hiểu (Reading Comprehension) (26 điểm):
I)        Em hãy chọnviết chữ thích hợp vào ô trống sau đây (10 điểm):
cabinet         umbrella                 cricket                    flower  bulb             monk
stomach       lion                         owl                         stranger                  yelling
1)    La hét     _______________
2)    Cái tủ     _________________
3)    Sư tử     ________________
4)    Cái dù    ________________
5)    Nụ hoa   ________________
6)    Ông sư  ________________
7)    Con cú   ________________
8)    Kẻ lạ      ________________
9)    Dạ dày   ________________
10)   Con dế ________________

II)              Em hãy nối những chữ sau vào đúng màu (6 điểm):
Màu tím                       




Màu đỏ




Màu cam




Màu nâu




Màu đen




Màu vàng      















III)      Em hãy nối các chữ sau vào đúng số (10 điểm)

Số không                             7

 

Số một                                 9


Số hai                                   6

Số ba                                   5

Số bốn                                 3

Số năm                                4

Số sáu                                 10

Số bảy                                  0

Số tám                                 1

Số chín                                8

Số mười                               2

C)  Tập làm văn (Composition) (40 điểm):
Em đặt câu với các chữ sau đây (40 điểm):
-        Con gà:  ____________________________________________________
______________________________________________________________
-        Tô Phở:  ___________________________________________________
______________________________________________________________
-        Bị té:  ___________________________________________________
______________________________________________________________
-        Con cá:  __________________________________________________
___________________________________________________________
D) Phần đàm thoại (40 điểm):
I)  Em hãy chọn, đọcgiải nghĩa một trong những bài D. tập đọc trong sách trang 23, 28, 33, hoặt 37. (20 điểm)


II)  Em hãy hát cho giáo viên nghe một trong những bài hát tiếng việt sau đây, và giảI thích ý nghĩa của bài hát này (20 điểm)

-        Đi học về
-        Bà Ơi Bà
-        Vui Quá
-        Ta Hát To Hát Nhỏ
-        Ba Thương Con
-        Meo Meo
-        Cùng Quây Quần
-        Vòng Tròn
-        Xe Lửa

Lớp 1: Bài thi cuối năm 2011-2012-- 24Aug2012


Thông báo: Lớp tiếng Việt sẽ nghỉ nguyên tháng 9 năm 2012. Các bài kiểm tra trong lớp, bài tập, bài thi (viết và nói) sẽ được phát cho các em khi các em đi học lại vào tháng 10.


Lớp tiếng Việt (Lớp 1)
Bài thi cuối khóa- Niên học 2011-2012
Ngày 24 tháng 8 năm 2012


Họ và tên học sinh: _________________________________
Giáo viên: cô Mỹ Nga và cô Thụy Khanh
Điểm tổng cộng: __________________/ 200 điểm.
          A. Phần đọc hiểu: ____________/60 điểm.
          B. Phần viết: _______________/40 điểm.
          C. Phần đàm thoại: _________/100 điểm.
Nhận xét của giáo viên:




A)  Phần đọc hiểu--Reading Comprehension (60 điểm):
I)  Em hãy chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (Fill in the blanks with the correct words; the words are or aren’t given below) (40 điểm):
1)    Thằng Bờm có cái quạt _______ (2 điểm)
2)    Em có cây bút màu __________.  (2 điểm)
(banh, anh, xanh dương, tanh, canh)
3)    Chúng em đang ______ bụng.  (2 điểm)
(ói, hói, đói, bói, gói)
4)    Hôm nay là thứ Bảy.
Hôm qua là thứ ________________ . (2 điểm)
Ngày mai là ________________ . (2 điểm)
5)    Hộp bánh này hình _________________ . (2 điểm)
6)    Em nhìn bằng ________, nghe bằng ________, ngửi bằng _______, và nếm món ăn bằng _________ . (2 điểm cho mỗi chữ đúng)
(tay, mũi, tai, lưỡi, mắt)
7)    Mùa _________ thì lạnh . (2 điểm)
(xuân, thu, đông, hè, mưa, nắng)
8)    Em viết thành chữ những giờ sau đây
(Write the following time in words) (6 điểm)
8:05: ___________________________________________
3:15: ___________________________________________
9)    Con __________ (rabbit) (2 điểm)
10)  Ấm __________ (teapot) (2 điểm)
11)  Học ____________ (student) (2 điểm)
12)  Mùa _____________ (summer) (2 điểm)
13)  __________ voi (elephant tusk) (2 điểm)
14)  Hôm ____________ (yesterday) (2 điểm)
15)  Nh___ ra (to spit out) (2 điểm thưởng)
II)  Em hãy tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (Find the matching pairs) (2 điểm cho mỗi chữ đúng):
1. hình vuông           _____            a. police

2. vỏ cây                  _____             b. week

3. hình tròn               _____             c. October

4. tháng Bảy            _____             d. tree bark

5. cảnh sát                _____             đ. July

6. tuần                        _____             e. basketball

7. người đưa thư     _____             g. doctor

8. tháng Mười           _____            h. circle

9. bác sĩ                     _____             i. mailman

10. bóng rổ                _____             k. square

B)  Phần viết--Writing (40 điểm):
I)  Em hãy viết 3 câu tả một con vật mà em thích (mỗi câu 5 điểm).
(Write 3 sentences about a pet or an animal that you like)



II) Em hãy viết tên họ đầy đủ của em bằng tiếng Việt (Write your full name in Vietnamese) (5 điểm)




III) Em hãy viết tên 2 người bạn Việt Nam mà em biết trong lớp học tiếng Việt (Write 2 Vietnamese names of your friends in this Vietnamese class) (2.5 điểm cho mỗi tên viết đúng)



IV) Viết chính tả (3 câu, mỗi câu 5 điểm).
(Dictation)


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
 C.  Phần đàm thoại--Speaking-Conversation (100 điểm):
Ngoài phần trả bài Học thuộc lòng, thầy cô giáo sẽ cho các em đọc một đoạn văn ngắn, và phần đàm thoại sẽ xoay quanh ý của đoạn văn em đọc. 
Giáo viên sẽ cho điểm và nhận xét trình độ của học sinh trong phần thi đàm thoại này
I)             Học thuộc lòng--Memorization (20 điểm)
II)            Phát âm tiếng Việt--Pronunciation (chuẩn, rõ ràng, chính xác) (20 điểm)
III)           Đọc hiểu-- Reading Comprehension (20 điểm)
IV)          Nghe hiểu-- Listening Comprehension (20 điểm)
V)           Trả lời câu hỏi-- Answering questions (20 điểm)
VI)          Nhận xét của giáo viên (Teacher’s comments):

Friday, August 17, 2012

Lớp Vỡ Lòng: tuần 08/17/2012

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Thứ Sáu,  ngày 17 tháng 08  năm 2012

Bài ôn trong lớp và bài tập ở nhà cho Lớp Vỡ Lòng

A . Bài Ôn trong lớp:

1)     Ôn lại bảng chữ cái tới mẫu tự Ư và năm dấu ‘ ` ? ~ .
2)     Tập đọc và giảng nghĩa những chữ trong trang 26, 27, 31, 32, 35 và 36
3)     Tập đọc,và giảng nghĩa phần D trang 33 & 37

B . Bài tập ở nhà:

1)  Tập đọc với ba hoặc mẹ phần D trang 33&37
2)  Ba hoặc mẹ đọc cho em viết những chữ trong trang 26, 27, 31, 32, 35 và 36 vào ô trống sau:

Trang 26:


______ trà                 cái _______      tô ______       phi _____   
        
cà ______         gói ______        ______ lê     con ______

Trang 31 & 32:


Cái _____                  cái ______                 con _____                  _____ thú

cái _______      _______  rễ       con _____         cái ______       

bố _______       tô_____             người ____       ____ em ___

____ giấy


Trang  35 & 36:

 

Cái ____           cái_____           cái______         sư _____

Cái ______       ______ hoa       ông _____                 con _____

Lớp 1: Quiz #13, 17Aug12

Chú ý: bài kiểm tra #13 này là một phần trong bài ôn tập được đăng vào ngày 10/8/2012; xin lưu ý cho các em ôn lại bài ôn này .


Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Bài kiểm tra #13
Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ
(Find matching pairs)
  1. Tóc dài _______                     a) everyone    
  2. Chải tóc _______                    b) to comb one’s hair
  3. Tại sao _______                     c) monk          
  4. Hình vuông _______               d) police                                             
  5. Hình chữ nhật _______          đ) to call someone’s name
  6. Hình tam giác _______           e) doctor
  7. Hình tròn _______                  g) fire fighter
  8. Coi tivi _______                      h) question
  9. Con voi _______                     i) mail man
  10. Đói bụng _______                   k) learning well
  11. Nói chuyện _______               l) elephant                                                      
  12. Cái còi _______                      m) hungry
  13. Vòi voi _______                      n) whistle
  14. Câu hỏi _______                     o) circle
  15. Học giỏi _______                    p) talk
  16. Mọi người _______                q) watch TV
  17. Gọi tên _______                     r) elephant’s trunk
  18. Bác sĩ _______                       s) why
  19. Cảnh sát _______                   t) square                                             
  20. Người đưa thư _______         u) triangle
  21. Lính cứu hỏa _______            v) long hair
  22. Ông cha _______                   x) rectangle
  23. Ông sư _______                     y) priest