Monday, May 23, 2016

Lớp 2-2: Bài Tập #20 (ngày 21 tháng 5 năm 2016)

Ngày 21 tháng 5 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #20
Bài học số 8- Sách Lớp 2 - Phần C (trang 44 & 45)
1. Học ôn nguyên âm kép:

En, và các dấu đi với chúng : én, èn, ẻn, ẽn, ẹn
Ên, và các dấu đi với chúng : ến, ền, ển, ễn, ện
En: đánh vần “e en nờ”; phát âm “en”
Ên: đánh vần “ê en nờ”; phát âm “ên”

2. Em tập đọc bài Trường Việt Ngữ (phần C) trang 44

Trường Việt Ngữ

Trường Việt Ngữ của em tên là Âu Lạc. Trường nằm gần công viên Hòa Bình. Sân trường rộng rãi với nhiều cây thông lớn. Em đến trường mỗi sáng thứ Bảy để học Việt ngữ. Em được gặp thầy cô và bạn bè người Việt. Em được dịp nói tiếng Việt. Học tiếng Việt mới hiểu thế nào là người Việt, nhất là có thể nói chuyện với bà nội và nghe bà kể chuyện.
3. Em hãy gạch dưới Chủ từ và khoanh tròn Động từ của mỗi câu trong bài đọc trên (nếu động từ được hiểu ngầm thì em viết ra động từ đó sau chủ từ; if the verb is understood and not written, write it down right next to the subject--- Ví dụ: “Mẹ của con đẹp.”; “mẹ của con” là chủ từ, động từ là “là, thì”; câu này có thể viết lại như sau “Mẹ của con thì đẹp.”

4. Em hãy viết lại các danh từ riêng (proper noun) trong bài đọc vào chỗ trống dưới đây:





5. Trong câu “Trường Việt Ngữ của em tên là Âu Lạc.”, em hãy đặt một câu hỏi để câu trả lời là “Âu Lạc”



6. Trong câu “Trường nằm gần công viên Hòa Bình.”, em hãy đặt một câu hỏi để câu trả lời có cụm từ “Hòa Bình”



7. Trong câu “Sân trường rộng rãi với nhiều cây thông lớn.”, em hãy đặt một câu hỏi để câu trả lời là “rộng rãi”



8. Trong câu “Em đến trường mỗi sáng thứ Bảy để học Việt ngữ.”, em hỏi làm sao để câu trả lời là “mỗi sáng thứ Bảy”?




9. Theo bài đọc thì lý do gì để em đến trường Việt Ngữ mỗi tuần?













10. Em hãy dich đoạn văn sau ra tiếng Mỹ “Em đến trường mỗi sáng thứ Bảy để học Việt ngữ. Em được gặp thầy cô và bạn bè người Việt. Em được dịp nói tiếng Việt. Học tiếng Việt mới hiểu thế nào là người Việt, nhất là có thể nói chuyện với bà nội và nghe bà kể chuyện.”

Saturday, May 21, 2016

Lớp 1-2 Bài ôn tập cuối khóa (Bài tập#30) ngày 21 tháng 5 năm 2016

Bài ôn cuối năm học; nhờ quý phụ huynh ở nhà theo dõi bài cho các em để giúp các em làm đúng các câu trả lời chuẩn bị cho bài thi cuối khóa vào Chủ Nhật 05Jun16.

Tên họ học sinh: _____________________________

Thứ Bảy ngày 22 tháng 5 năm 2016

Bài ôn cuối năm (Lớp 1, năm học 2015-2016)
Review for the final exam – 1st Grade (2015-2016)

I) Ôn các nguyên âm kép đã học: eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, và âu

II) Biết nghĩa của các từ trong phần B
Bài học #7 (eo): con heo, đi theo, leo trèo, cái kéo, hoa héo, nghèo khó, kẹo dẻo, cái thẹo
Bài học #8: bông hoa, cái khóa, tòa nhà, cái loa, xóa bảng, họa sĩ, khoe, đe dọa, khỏe mạnh
Bài học #9 (ia): chia hai, nhà kia, cây mía, bìa sách, chìa khóa, cái thìa, con đĩa, xỉa răng, cái đĩa, nghĩa địa
Bài học #10 (ua): con cua, cà chua, chùa, cái búa, đồng lúa, mùa đông, chó sủa, đôi đũa
Bài học #11 (ưa): cái cưa, dưa hấu, đứa bé, lời hứa, con lừa, trái dừa, bữa cơm, một nửa, con ngựa, ở giữa
Bài học #12 (au, âu): lau chùi, phía sau, giàu có, con trâu, chảy máu, câu cá, cái cầu, cái chậu, xấu xí, châu chấu

III) Tập đọc các bài trong phần D (trang 28, 32, 36, 40, 44, và 48)


1. Em hãy viết nghĩa tiếng Mỹ của các từ sau (Find the word’s meaning in English):
Con heo: _________________
Đi theo: __________________
Leo trèo: __________________
Hoa héo: ____________________
Cái kéo: ____________________
Nghèo khó: ____________________
Kẹo dẻo: ___________________
Cái thẹo: ___________________
Lau chùi: ___________________
Giàu có: ___________________
Phía sau: ___________________
Con trâu: ___________________
Chảy máu: ___________________
Câu cá: ___________________
Cái cầu: ___________________
Cái chậu: ___________________
Xấu xí: ___________________
Châu chấu: ___________________
Bông hoa: ___________________
Cái khóa: ___________________
Tòa nhà: ___________________
Trời mưa: ___________________
Cái loa: ___________________
Xóa bảng: ___________________
Xe cứu hỏa: ___________________
Đe dọa: ___________________
Họa sĩ: ___________________


2. Em hãy viết nghĩa tiếng Việt hoặc tiếng Anh của các từ sau (Find the word’s meaning in Vietnamese or in English):
Bông hoa: ___________________
Crab: __________________
Chìa khóa: ___________________
Pagoda: ___________________
Xóa bảng: ___________________
Rice field: ___________________
Tòa nhà: ___________________
Dog barking: ___________________
Xe cứu hỏa: ___________________
Tomato: ___________________
Cái loa: ___________________
Hammer: ___________________
Họa sĩ: ___________________
Winter: ___________________
Đe dọa: ___________________
Chopsticks: ___________________

3. Tìm chữ thích hợp (Find a matching pair):
Chia hai _______ a) sugarcane
Cây mía _______ b) key
Chìa khóa _______ c) leech
Con đỉa _______ d) pick food from the teeth
Nhà kia _______ đ) spoon
Bìa sách _______ e) divided by two
Cái thìa _______ g) that house
Xỉa răng _______ h) book cover




Sunday, May 15, 2016

Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Ôn Thi Cuối Khóa 1 - Ngày 15/5/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________          
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 5 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài Ôn Thi Cuối Khóa 1 (năm học 2015-2016)

I) Ôn 5 dấu:  sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng (bài học #1).
II) Ôn các nguyên âm đã học:  I, O, Ô, Ơ, E, Ê, U, Ư, A (bài học #2-10).
III) Biết nghĩa và cách đánh vần của các từ trong các bài học (các chữ trên trang đầu tiên của các bài học).

  • Bi, bí, đi, mì, chị, khỉ
  • Bò, chó, thỏ, cỏ, nho, bọ
  • Hổ, bố, cô, tô, tổ, gỗ
  • Nơ, cờ, vớ, vở, vỡ, phở
  • Xe, bé, mẹ, té, vẽ, bẻ
  • Dê, bể, hề, lê, rễ, kệ
  • Mũ, cú, tủ, mù, đu, vụ
  • Sư tử, thư, trừ, lư, sư, sứ
  • Ma, ba, lá, cá, gà, bà

IV) Tập đọc các bài đọc ở phần bài tập trang 29, 53, 65, 101.  Các bài này được dùng để thi viết và vấn đáp.
V) Biết các con vật đã học:  bò, chó, gà, heo, mèo, vịt, dê, cừu, gấu, hổ, khỉ, ngựa vằn, sư tử, voi, cá, tôm, cua, rùa, mực, lươn.
VI) Biết các danh từ:  Ông bà, bố/ba mẹ, anh chị em.

Lớp 2-2: Bài tập 19 (15 tháng 05 năm 2016)

Ngày 15 tháng 5 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #19

*** Thầy Chánh dạy bài hôm nay ***                                    

Wash
       Tắm
       Gội
       Rửa
       Giặt
Hair
      Tóc
      Lông

Translation
1.     My mom has long hair
2.     My dog has brown hair
3.     I wash my hair when I take a shower
4.     I wash my hands before I eat.
5.     I help my mom wash my clothes
6.     My dad do the dishes (wash the dishes) after dinner

Homework- due June 12, 2016:
(In the language that you are most comfortable with Vietnamese or English).
Write a short story 1 to 2 pages describing how and when did your parents come to the United States, and how it relates to why you are learning Vietnamese.  
- Compare and Contrast how the Vietnamese and American cultures are there same, and how they are different.

ETRA:  Thành ngữ = Idioms

Một giọt máu đào hơn ao nước lã      = Blood is much thicker than water.
Tai nghe không bằng mắt thấy           = A picture worths a thousand words.
Có công mài sắt có ngày nên kim      = Practice makes perfect.
Có chí, thì nên                                   = Where there's a will, there's a way.
Trong khốn khó, mới biết bạn hiền   = Hard times make true friend
Có mới, nới cũ                                  = In with the new, out with the old.
Dễ được, dễ mất                                = Easy come, easy goes.
Nói thì dễ hơn làm                             = Easier said than done.
Còn nước, còn tát                              = While there's life, there's hope.
Xa mặt, cách lòng                               = Out of sight, out of mind
Có còn hơn không                              = Something is better than nothing
Càng đông càng vui                            = The more, the merrier.
Máu chảy, ruột mềm                           = When the blood sheds, the heart aches.
Vạn sự khởi đầu nan                          = It is the first step that counts.
Cuả thiên, trả địa                                = Ill-gotten, ill-spent.
Gieo nhân nào, gặt quả đó                  = What goes around comes around.
Rượu vào, lời ra                                 = Drunk reveals what sober conceals.

Lớp 1-2 Bài Học 29 (ngày 15 tháng 5 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 15 tháng 05 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 29

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Làm bài kiểm tra
2)  Tập đọc và thảo luận phần C trang 47&48
3)  Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc “Ngày của Vịt” trang 48
 

 B . Bài tập ở nhà:
1) Ôn lại các bài học: eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, và âu trong sách trang 25 tới trang 49

Sunday, May 8, 2016

Lớp 2-2: Bài tập 18 (8 tháng 05 năm 2016)

Cô My Sa dạy lớp 2; hy vọng học sinh học một cách dạy khác từ cô giáo mới.
Một số từ trong câu 5 không được dạy trong lớp do không đủ thời gian, các em tự học ở nhà.

Lưu ý: Chủ Nhật ngày 15/5/16 thì thầy Chánh sẽ đứng lớp; các em nhớ đi học đầy đủ và góp ý với cô là các em thích học ai và thích đề tài nào của các thầy cô khác đến dạy trong lớp.

Thời khóa biểu sắp tới:

Chủ Nhật 15/5: thầy Chánh (cô Nga bận chở con trai đi tranh giải đá banh-Soccer Singer Cup)
Chủ Nhật 22/5: cô Nhung-- cô Nga dạy lớp 1 (có thể dời vào thứ Bảy 21/5 để một số gia đình có thể tham dự Lễ Phật Đản ở chùa Vạn Hạnh; xin vui lòng chờ thầy Thái xác nhận lại)
Chủ Nhật 29/5: nghỉ lễ Tưởng Nhớ Chiến Sĩ Trận Vong
Chủ Nhật 5/6: nộp bài thi cuối khóa- Cô Nga (các em có thể nộp trước nếu đã làm xong)
Chủ Nhật 12/6: thầy Thi
Chủ Nhật 19/6: đi biển với sư phụ Lee và thầy Thái (cô Nga nghỉ--giỗ Ba)
Chủ Nhật 26/6: thầy Khải (ngày cuối của năm học; cô Nga nghỉ--giỗ Ba)
Nghỉ hè: tháng 7 (lưu ý: chỉ có lớp tiếng Việt nghỉ tháng này)

Ngày 8 tháng 5 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #18
Bài học số 7- Sách Lớp 2, Phần E (trang 41) và Bài học số 8-Sách Lớp 2, phần A (trang 42 và 43)

1. Học ôn nguyên âm kép:

Em, và các dấu đi với chúng : Ém, Èm, Ẻm, Ẽm, Ẹm
Êm, và các dấu đi với chúng : Ếm, Ềm, Ểm, Ễm, Ệm
Em: đánh vần “e em mờ”; phát âm “em”
Êm: đánh vần “ê em mờ”; phát âm “êm”

2. Làm phần E trong sách (trang 41) qua đọc/nói

3. Học nguyên âm kép:

En, và các dấu đi với chúng : én, èn, ẻn, ẽn, ẹn
Ên, và các dấu đi với chúng : ến, ền, ển, ễn, ện
En: đánh vần “e en nờ”; phát âm “en”
Ên: đánh vần “ê en nờ”; phát âm “ên”

4. Tập đọc nhiều lần và viết 1 lần các chữ trong phần A trang 42

5. Em học và hiểu nghĩa các chữ thông dụng sau đây:

chen lấn: to jostle kèn: horn
đen: black dè xẻn: to save little by little
ghen (ghen ghét): jealous bẽn lẽn: to shy
lên men: fermented                      hẹn: to make an appointment
làm quen: to make friend nghẹn: choked
hoa sen: lotus (flower) bên này/bên kia: this side/that side
chén: bowl                                  hên: lucky
kén chọn: too careful about choosing lên: to go up
nhìn lén: to cast a furtive glance nên/không nên: should/should not
nén vàng: a gold bar trên: on
xén (xén tỉa): to trim sên: slug
bèn: then                                   bến xe buýt: bus station
đèn cầy/nến: candle                    đến: to come
ghèn: rheum/gound (or eye boogers) hến: baby clam
hèn chi: no wonder                     mến: fond of
bền bỉ: enduring mền (chăn): blanket
nền: base/foundation sấm rền: thunder grumbled
sền sệt: kind of thick thở hổn hển: to gasp for air
bện tóc: to braid chó vện: striped dog


6. Em chọn 6 chữ trong câu 5 và đặt 6 câu với các chữ em chọn; hoặc dùng các chữ trong câu 5 để viết 1 đoạn văn ngắn có ít nhất là 5-6 câu có ý tưởng liên kết với nhau













Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Tập #27 - Ngày 08/5/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________          
Chủ Nhật, ngày 08 tháng 5 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài tập #27
*** Tuần này cô Nga dạy lớp Mẫu Giáo.

Bài Dạy Trong Lớp
1. Giới thiệu cô giáo; điểm danh
2. Ôn mẫu tự A với các chữ: ma, ba, lá, cá, gà, bà (che phần chữ và cho các em nói tên của các hình). Cho các em viết các chữ này trên bảng nhỏ
3. Giới thiệu mẫu tự mới Ă (viết giống mẫu tự A nhưng có nửa đáy vòng tròn ở trên đầu)
Phần chơi và học:
Che chữ trong sách và cho các em đoán hình “ăn”, “chăn” hay gọi là “mền”, và “rắn”
Cho các em đặt câu với các chữ “ăn”, “chăn” và “rắn”
Cho các em tập đánh vần “ăn”, “chăn” và “rắn”
Phần tĩnh và học:
Tập viết hàng đầu trong phần bài tập trang 116 (phần còn lại sẽ làm ở nhà)
Cho các em tô màu hình “ăn” trang 117 (tập viết chữ “ăn” sẽ làm ở nhà)
Ôn lại 3 chữ
4. Dặn phần bài tập ở nhà (trang 116, 117, và 118—chỉ tập đồ 3 chữ “ăn, chăn, rắn”)

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy viết chữ Ă và ă, trang 116.
2) Em hãy tập viết chữ “ăn”, trang 117.
3) Em hãy tập viết những chữ “ăn, chăn, rắn” ở trang 118.

Saturday, May 7, 2016

Lớp 1-2: Bài Học 28

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 08 tháng 05 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 28

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: au và âu và các dấu đi với “au và âu”: au, áu, àu, âu, ấu, ầu, 
    ẩu, ẫu, ậu
3)   Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các từ sau đây: ẩu = careless,
       cẩu = crane/to load/to unload,  chẩu = k/g, tận đẩu tận đâu = very far away,  
       nhẩu = k/n,  tẩu  = to flee/to run away to hide, mẫu = acre/model, 
       ngẫu hứng = sudden inspiration,  đậu = to pass an examination/to park, 
       tuổi dậu =  year of the cock, mậu dịch = trade, chậu = pot, cậu = uncle
4)  Tập đọc và thảo luận phần C trang 47&48
5)  Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc “Ngày của Vịt”
  

 B . Bài tập ở nhà: 
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 46 (ẩu tới chữ cậu), và viết nghĩa tiếng Anh 
      mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2)  Em hãy  tập đọc với ba/hoặc mẹ bài đọc “Ngày của Vịt” phần D trang 48 và trả lời câu hỏi phần Đ trang 49

Sunday, May 1, 2016

Lớp 2-2: Bài tập 17 (1 tháng 05 năm 2016)

Ngày 1 tháng 5 năm 2015
Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #17
Bài học số 7- Sách Lớp 2 - Phần C, D và Đ (trang 39 & 40)

1. Học ôn nguyên âm kép:

Em, và các dấu đi với chúng : Ém, Èm, Ẻm, Ẽm, Ẹm
Êm, và các dấu đi với chúng : Ếm, Ềm, Ểm, Ễm, Ệm
Em: đánh vần “e em mờ”; phát âm “em”
Êm: đánh vần “ê em mờ”; phát âm “êm”
Sự đa dạng của cách nói “màu đen” trong tiếng Việt:
Ngựa đen = ngựa ô
Chó đen = chó mực
Mèo đen = mèo mun
Mắt đen = mắt huyền
Sơn đen = sơn then

2. Em tập đọc và viết lại bài Tiếng Việt (phần C) trang 39 vào chỗ trống sau đây:















3. Em hãy gạch dưới các tính từ trong bài đọc Tiếng Việt

4. Em hãy viết nghĩa tiếng Mỹ của các cụm từ sau:
Mặc áo:
Mang giầy:
Đội nón:

5. Em hãy tra tự điển hoặc hỏi bạn bè, người thân để viết nghĩa tiếng Việt của các cụm từ sau:
Wash face:
Wash hands:
Wash feet:
Wash clothes:
Wash hair:

6. Em làm phần D và Đ trong sách trang 39 và 40

Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Tập #26 - Ngày 01/5/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________          
Chủ Nhật, ngày 01 tháng 5 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài tập #26

Bài Dạy Trong Lớp
1) Học tiếp bài 10:  nguyên âm A.
2) Học chữ “Ra” trong phần bài tập, trang 109 - 110.
3) Học những từ mới trong phần bài tập, trang 111:  cá, tôm, cua, rùa, mực, lươn.
4) Cho các em tập đọc bài “Mẹ đi chợ...” trong phần bài tập, trang 113.

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng, trang 112.
2) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi, trang 113.
3) Em hãy tìm và khoanh tròn những từ trên trang 114.

Lớp 1-2: Bài Học 27 (ngày 01 tháng 05 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 01 tháng 05 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 27

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: au âu và các dấu đi với “au và âu”: au, áu, àu, âu, ấu, ầu, ẩu, ẫu, ậu
3)   Tập đọc, hiểu nghĩaphân loại các từ sau đây: bấu = to hold fast to with one’s fingers,
châu chấu = grasshopper,  đấu = to battle/to fight,  dưa hấu = watermelon, 
nấu = cook/boil,  xấu  = ugly, trái bầu = gourd, cái cầu = bridge,  
người hầu = servant, nhà lầu = multi-storied house, sầu = sad, trầu = betel        
4)  Thảo luận cách dùng các chữ: ấy (ông ấy, bà ấy, anh ấy, chị ấy, cô ấy, cậu ấy, em ấy) và
5)  Tập đọc và thảo luận phần C trang 47&48
  

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 45 (bấu tới chữ trầu), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 2 lần các chữ con trâu, chảy máu, cái cầu châu chấu phần B trang 46&47
3)  Em hãy  đặt câu cho các chữ: con trâu, chảy máu, cái cầu châu chấu vào khoảng trống sau