Sunday, October 26, 2014

Lớp 2- Bài tập #10 (26 tháng 10 năm 2014)



Ngày 26 tháng 10 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #10
Bài học số 18 phần C (trang 75)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

Ăm, và các dấu đi với “ăm”: ăm, ắm, ằm, ẳm, ẵm, ặm

ăm: đánh vần “á em mờ”; phát âm “ăm”

Học cách dùng chữ:

: there is/there are                                           

Đừng: not do something
Đừng ăn nhiều kẹo! (Do not eat too much candies!)                        

Mấy: some
      mấy cái bánh trên bàn. (There are some crackers on the table.)
      Mấy giờ rồi? (What time is it?)
Bạn có mấy cây bút chì? (How many pencils do you have?); only uses for countable nouns.
                 
Vài: a few (generally less than 5)
Có vài cái bánh trên bàn.                                           

Khoảng: about approximately                            
Trường Davis Drive cách nhà tôi khoảng 5 dặm. (Davis Drive school is about 5 miles away from my home)

2.    Em điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (Fill in the blank)
bác, lớp, cây, dặm, con, làm, cái, muốn, cỏ, nói

1.Có nhiu rác trong _________ học.
2. Có ai __________ đi bơi không?
3. Đừng _________ nhiu!
4. Đừng bước lên ________!
5. Có mấy con chim đậu trên __________.
6. Hôm nay em _________ được mấy bài tập.
7. Mẹ mới mua vài ________ cá.
8. Em chỉ có vài ________ váy.
9. Nhà em cách trường khoảng một __________.
10. Em ghé qua nhà _________ Tâm khoảng 10 giờ sáng.

 3.    Em dịch các câu trong câu#2 ra tiếng Mỹ (Translate the sentences in question#2 into English)


                              



















4.    Em dịch các câu sau ra tiếng Việt (Translate the following sentences into Vietnamese)

1.There is a big dog in that green house.




2. Don’t drink the fish sauce.



3. Daddy reads a few books today.




4. I have approximately 30 dollars in my purse.



Lớp 2-Bài kiểm tra #6-26/10/2014



Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 8: Tuần 26/10/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 26 tháng 10 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 8

A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)     Học phụ âm “P” và “Ph”
3)     Tập đọc các chữ  pha, phá, phà, phả, cái phà, pha trà, khám phá

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ  pha, phá, phà, phả sau đây

pha


phá


phà


phả


2) Em hãy chọn và viết đúng chữ vào hình sau đây

cái phà                                khám phá                                      pha trà


Lớp 1- Bài Học 09: Tuần 26/10/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 26 tháng 10 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 9

A . Bài dạy trong lớp:
1)    Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai
2)    Học 2 nguyên âm kép mới: oi, và các dấu đi với “oi”: ói, òi, ỏi, õi, ọi
3)     Tập đọc và hiểu nghĩa phần D trang số 8
4)     Tập đọc và hiểu nghĩa bài đọc “Tí Coi Voi”

      B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, hiểu nghĩa bài đọc D trang số 8, và điền chữ thích hợp vào ô trống vào sau đây
                        Ngày mai ba ____ không đi làm.
                        _____ người thích coi ti vi.
                        Anh Hai học tiếng Việt _____.
                        Em ____ cây bút màu xanh dương.
                        Em ______ làm xong bài tập.
                        Ông cảnh sát đang ______ đường.
                        Người đưa thư đang ______ cửa.
                        Chúng em đang ______ bụng.

2) Tập đọc, và trả lời các câu hỏi sau  (Lưu ý: trả lời các câu hỏi nguyên câu)

Tí coi voi!
Chi, Tí và Tơ đi sở thú . 
Tí vui vẻ nói: “Lại coi voi nghe Tơ!”
Tơ nói: “Voi mà coi cái gì!”
Tí nói lại: “Ý, voi ngộ chớ! Voi có vòi, có ngà nè!”
Chi cười, nói “Hay mình mua mía cho voi ăn!”

a. Ai đi sở thú với Chi? _______________________________________________________________________
b. Tí rủ Tơ đi xem con gì?
________________________________________________________________________
c. Tại sao Tí thích xem con voi?
________________________________________________________________________
d. Chi muốn cho voi ăn gì?
________________________________________________________________________
đ. Em viết 2 câu để tả con voi ________________________________________________________________________

________________________________________________________________________
e. Có tất cả mấy chữ có vần “oi” trong bài đọc ? Em hãy gạch dưới các chữ đó . ________________________________________________________________________


________________________________________________________________________

Sunday, October 19, 2014

Lớp 2-Bài kiểm tra #5-19/10/2014



Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 2: Bài kiểm tra #5

Tìm chữ thích hợp (Find a matching pair):
băm/bằm              _______                    a) to camp
căm giận              _______                    b) to threaten
chăm chỉ              _______                    c) to chop      
hăm                      _______                    d) to sink
năm                      _______                    đ) to take a bath
tăm                        _______                   e) to lie down
cắm trại                _______                    g) to carry in one’s arm
đắm                      _______                    h) deeply resent
khắm                    _______                    i) chin
lắm                       _______                    k) mile
nước mắm          _______                      l) hard working
tắm                        _______                    m) year
cằm                       _______                    n) toothpick
dằm                      _______                    o) many, much
nằm                      _______                    p) deep
ẵm                         _______                    q) ill smelling
dặm                      _______                    r) splinter
sâu thẳm              _______                    s) fish sauce

Lớp 2- Bài tập #9 (19 tháng 10 năm 2014)



Ngày 19 tháng 10 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #9
Bài học số 18 phần B trang 74 & 75

1.    Học ôn nguyên âm kép:

Ăm, và các dấu đi với “ăm”: ăm, ắm, ằm, ẳm, ẵm, ặm

ăm: đánh vần “á em mờ”; phát âm “ăm”

2.     Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 74 & 75 (Practice reading and copy 2 times all the words in part B pages 74 & 75)

3.     Em hãy đặt câu với các chữ trong phần B; mỗi chữ chỉ dùng được một lần (chăm chỉ, cây tăm, nước mắm, cái cằm, nằm ngủ, tắm rửa, mùi khắm, năm mới, một dặm, ẵm em)