Sunday, August 17, 2014

Lớp 2-Bài tập #2 (17 tháng 8 năm 2014)



Bài học 16: nghĩa các chữ trong phần A
Học nguyên âm kép: Ây với các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng

Cây: tree
Dây: string/rope
Đây: here
Lây: contagious
Mây: cloud
Xây: to build
Cấy lúa: transplant the rice seedlings
Đấy: there or expression as “See, I told you!” (Đấy, đã nói mà!)
Lấy: to get, to take
Mấy: a few (Tôi có mấy cái áo trong giỏ) or how many (Bạn có mấy cây bút chì?)
Sấy: to dry, to dehydrate
Thấy: to see
Bầy: flock; herd; or school of fish
Thịt cầy: dog meat
Dầy (tiếng miền Bắc) = dày (tiếng miền Nam): thick
Đầy: full
Rầy la: to scold
Thầy: male teacher
Bẩy: to prize up
Hẩy: to push
Làm mình làm mẩy: sulk
Sẩy: to lose
Thẩy (tiếng miền Bắc) = thảy (tiếng miền Nam): to toss
Vẩy (tiếng miền Bắc) = vảy (tiếng miền Nam): scale
Bẫy: trap
Dẫy (tiếng miền Bắc) = dãy (tiếng miền Nam): row
Đẫy đà: big and fat

Lẫy lừng: famous
Rẫy: field on mountain area
Vẫy: wave
Bậy: wrong
Cậy: to count on someone
Lậy (tiếng miền Bắc) = lạy (tiếng miền Nam): kowtow
Nhậy: moth
Sậy: reed plant
Vậy: so (Vậy mày có đi với tao không? = So, do you go with me?)



Ngày 17 tháng 8 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 - Bài tập #2
Bài học số 16 phần A (trang 64)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ây, và các dấu đi với “ây”: ây, ấy, ầy, ẩy, ẫy, ậy

ây: đánh vần “ớ_ i cờ rét”; phát âm “ây”

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 64

3.     Em hãy khoanh tròn các chữ sau trong phần A (các chữ này rất thông dụng và được dùng nhiều trong đời sống hằng ngày): cây, dây, đây, lây, mây, xây, đấy, lấy, mấy, sấy, thấy, bầy, (thịt) cầy, đầy, rầy, thầy, bẫy, rẫy, vẫy, bậy, cậy, vậy

4.    Em hãy viết nghĩa tiếng Mỹ của các từ sau:

Cây:                                                    Dây:                                        Đây:

Lây:                                                     Mây:                                        Xây:
                                    
Đấy:                                                    Lấy:                                         Mấy:

Sấy:                                                     Thấy:                                       Bầy:

Thịt cầy:                                              Đầy:                                        Rầy:

Thầy:                                                   Bẫy:                                         Rẫy:

Vẫy:                                                     Bậy:                                         Cậy

Vậy:

5.    Em hãy viết các danh từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:









6.    Em hãy viết các động từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:








7.    Em hãy viết các tính từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:






8.    Em hãy viết các trạng từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:







9.     Em hãy đặt 5 câu với các chữ trong câu 3 (không được dùng các chữ khác ngoài các chữ trong câu 3)






















No comments:

Post a Comment