Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 17
tháng 08 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 1
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn
lại năm dấu, bảng chữ cái, và các phụ
âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh,
th, và tr
2)
Học 2 nguyên âm kép: ai, và các dấu đi với “ai”:
ái, ài, ải, ãi, ại
ai: đánh vần “a i”; phát âm “ai”
3)
Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: hai = two, chai = bottle, mai =
turtle shell, tai = ear, sai = wrong, vai =
shoulder, cái = female, lái = to
drive, mái = roof,
trái = fruit, vái = to
bow, gái = girl, cài nút = button, dài =
long, lâu đài = castle, ngài = sir, tài = talent, vài = a
few
4)
Tập đọc và hiểu nghĩa chữ cái chai, hai tai, lái xe, và
trái bơ
B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập đọc và
viết một lần các từ trong phần A vào hàng đầu tiên trong sách trang số
1
(tới chữ vai)
2) Em viết nghĩa
tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên và điền vào
hàng thứ nhì
3) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại 3 lần các chữ cái
chai, hai tai, lái xe, và trái bơ
phần B trang 2
4) Em đặt câu cho
các chữ sau đây
cái chai__________________________________________________________
__________________________________________________________________
hai tai____________________________________________________________
__________________________________________________________________
lái xe____________________________________________________________
__________________________________________________________________
trái bơ___________________________________________________________
__________________________________________________________________
No comments:
Post a Comment