Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 24
tháng 08 năm 2014
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 2
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn
lại năm dấu, bảng chữ cái, và các phụ
âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh,
th, và tr
2)
Học 2 nguyên âm kép: ai, và các dấu đi với “ai”:
ái, ài, ải, ãi, ại
ai: đánh vần “a i”; phát âm “ai”
3)
Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: rau cải = green vegetable, chải = to brush, hải
tặc = pirate, nải chuối = bunch of bananas,
thải = to eliminate, vải = cloth,
cãi = argue, đãi = to feast, lãi = interest, mãi = forever, gãi = to scratch,
vãi = to spread, bại = to
loose, vĩ đại = great, hại = hurtful, lại = again, tại = at,
ngại = worried
4)
Tập đọc và hiểu nghĩa chữ tóc dài, có tài, chải tóc, và
tại sao
B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập đọc và
viết một lần các từ trong phần A vào hàng đầu tiên trong sách trang số
1
(cải tới chữ
ngại)
2) Em viết nghĩa
tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên và điền vào
hàng thứ nhì
3) Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 3 lần các
chữ tóc dài, có tài, chải tóc, và tại sao
phần B trang 2
4) Em đặt câu
cho các chữ sau đây
tóc dài__________________________________________________________
__________________________________________________________________
có tài__________________________________________________________
__________________________________________________________________
chải tóc__________________________________________________________
__________________________________________________________________
tại sao__________________________________________________________
__________________________________________________________________
No comments:
Post a Comment