Monday, August 25, 2014

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 2: Tuần 24/08/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 24 tháng 8  năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 2

A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)     Học nguyên âm “Ô”
3)     Tập đọc các chữ  cô, cố, cồ, cổ, cỗ, cộ, cái cổ, nhà gỗ, bồ câu

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ  cô, cố, cồ, cổ, cỗ, cộ sau đây



cố


cồ


cổ


cỗ


cộ


4)    Em chọn và viết chữ thích hợp sau đây vào đúng hình (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này) :
cái cổ, nhà gỗ, bồ câu

Lớp 1- Bài Học 2: Tuần 24/08/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 24 tháng 08  năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 2

A . Bài dạy trong lớp:
1)    Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, và các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
2)     Học 2 nguyên âm kép: ai, và các dấu đi với “ai”: ái, ài, ải, ãi, ại
ai: đánh vần “a i”; phát âm “ai”

3)     Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: rau cải = green vegetable, chải = to brush, hải tặc = pirate,  nải chuối = bunch of bananas, thải  = to eliminate, vải = cloth, 
cãi = argue, đãi = to feast, lãi = interest, i = forever, gãi = to scratch,
vãi = to spread, bại = to loose, vĩ đại = great, hại = hurtful, lại = again, tại = at,
ngại = worried

4)     Tập đọc và hiểu nghĩa chữ tóc dài, có tài, chải tóc, tại sao

B . Bài tập ở nhà:
1)    Em tập đọc và viết một lần các từ trong phần A vào hàng đầu tiên trong sách trang số   
1       (cải tới chữ ngại)
2)    Em viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên và điền vào
       hàng thứ nhì
3)    Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 3 lần các chữ tóc dài, có tài, chải tóc, tại sao    
       phần B trang 2
4)    Em đặt câu cho các chữ sau đây
tóc dài__________________________________________________________

__________________________________________________________________

có tài__________________________________________________________

__________________________________________________________________

chải tóc__________________________________________________________

__________________________________________________________________


tại sao__________________________________________________________

__________________________________________________________________

Sunday, August 24, 2014

Lớp 2- Bài tập #3 (24 tháng 8 năm 2014)



Ngày 24 tháng 8 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 - Bài tập #3
Bài học số 16 phần B và C (trang 65 & 66)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ây, và các dấu đi với “ây”: ây, ấy, ầy, ẩy, ẫy, ậy

ây: đánh vần “ớ_ i cờ rét”; phát âm “ây”
Học cách dùng chữ: Đã, Đang, Sẽ, CũngMới
Đã: past tense (Nam đã tập đàn sáng nay.)
Đang: present progressive tense (Nam đang tập đàn.)
Sẽ: future tense (Nam sẽ tập đàn ngày mai.)
Cũng: also, too (Hoa cũng đang tập đàn.)
Mới: just (Hoa mới học chơi đàn mấy bữa nay.)

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 65 & 66 (Practice reading and copy 2 times all the words in part B pages 65 & 66. Note: if you don’t have a book, please copy the words on a separated paper)


3.     Em hãy đặt câu với các chữ trong phần B (cây dừa, dây điện, mây, mấy đô la, máy sấy tóc, bánh dầy, thầy giáo, cái bẫy, làm bậy, cúi lậy)




























4.     Làm bài tập phần C trang 66

Sunday, August 17, 2014

Lớp 2-Bài tập #2 (17 tháng 8 năm 2014)



Bài học 16: nghĩa các chữ trong phần A
Học nguyên âm kép: Ây với các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng

Cây: tree
Dây: string/rope
Đây: here
Lây: contagious
Mây: cloud
Xây: to build
Cấy lúa: transplant the rice seedlings
Đấy: there or expression as “See, I told you!” (Đấy, đã nói mà!)
Lấy: to get, to take
Mấy: a few (Tôi có mấy cái áo trong giỏ) or how many (Bạn có mấy cây bút chì?)
Sấy: to dry, to dehydrate
Thấy: to see
Bầy: flock; herd; or school of fish
Thịt cầy: dog meat
Dầy (tiếng miền Bắc) = dày (tiếng miền Nam): thick
Đầy: full
Rầy la: to scold
Thầy: male teacher
Bẩy: to prize up
Hẩy: to push
Làm mình làm mẩy: sulk
Sẩy: to lose
Thẩy (tiếng miền Bắc) = thảy (tiếng miền Nam): to toss
Vẩy (tiếng miền Bắc) = vảy (tiếng miền Nam): scale
Bẫy: trap
Dẫy (tiếng miền Bắc) = dãy (tiếng miền Nam): row
Đẫy đà: big and fat

Lẫy lừng: famous
Rẫy: field on mountain area
Vẫy: wave
Bậy: wrong
Cậy: to count on someone
Lậy (tiếng miền Bắc) = lạy (tiếng miền Nam): kowtow
Nhậy: moth
Sậy: reed plant
Vậy: so (Vậy mày có đi với tao không? = So, do you go with me?)



Ngày 17 tháng 8 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 - Bài tập #2
Bài học số 16 phần A (trang 64)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ây, và các dấu đi với “ây”: ây, ấy, ầy, ẩy, ẫy, ậy

ây: đánh vần “ớ_ i cờ rét”; phát âm “ây”

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 64

3.     Em hãy khoanh tròn các chữ sau trong phần A (các chữ này rất thông dụng và được dùng nhiều trong đời sống hằng ngày): cây, dây, đây, lây, mây, xây, đấy, lấy, mấy, sấy, thấy, bầy, (thịt) cầy, đầy, rầy, thầy, bẫy, rẫy, vẫy, bậy, cậy, vậy

4.    Em hãy viết nghĩa tiếng Mỹ của các từ sau:

Cây:                                                    Dây:                                        Đây:

Lây:                                                     Mây:                                        Xây:
                                    
Đấy:                                                    Lấy:                                         Mấy:

Sấy:                                                     Thấy:                                       Bầy:

Thịt cầy:                                              Đầy:                                        Rầy:

Thầy:                                                   Bẫy:                                         Rẫy:

Vẫy:                                                     Bậy:                                         Cậy

Vậy:

5.    Em hãy viết các danh từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:









6.    Em hãy viết các động từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:








7.    Em hãy viết các tính từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:






8.    Em hãy viết các trạng từ trong câu 3 vào chỗ trống sau:







9.     Em hãy đặt 5 câu với các chữ trong câu 3 (không được dùng các chữ khác ngoài các chữ trong câu 3)