Sunday, March 15, 2015

Lớp 1 - Bài Học 23: Tuần 15/03/2015

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 15 tháng 3 năm 2015
Năm học 2014-2015


Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 23


A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ui, và các dấu đi với “ui”: ui, úi, ùi, ủi, ũi, ụi
3)   Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: cũi = cage/kennel, mũi  = nose,  gần gũi = close to ,  
      bụi = dust or bush,  dụi  = to rub, chơi hụi = money game,   rụi = waste/ravaged completely,  
      thụi = to hit/to plunge, tụi mình =  we/us, lủi = to slip away               
4)  Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ cái mũi, máy hút bụi, lùi lại, ngửi thấy


B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 17 (cũi tới chữ tụi), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên


2)  Em hãy phân loại các chữ trong phần số 3 trên thành 2 loại: danh từ và động từ
Lưu ý:
Danh từ: từ chỉ người (ông, bà), sinh vật (chó, mèo), đồ vật (ly, đũa), sự vật (giá cả, vốn, lời), sự việc (buổi họp, hội chợ), khái niệm (hy vọng, tình yêu)
Động từ: từ chỉ hành động (đi, ăn, ngủ) hay trạng thái (being verb: thì, là)


                            Danh Từ







Động Từ


2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ cái mũi, máy hút bụi, lùi lại, ngửi thấy phần B trang 18 và trang 19
3)  Em đặt câu cho các chữ sau đây và em chọn 1 danh từ và 1 động từ ở trên và đặt câu với các chữ em chọn


cái mũi ______________________________


máy hút bụi __________________________


lùi lại  _______________________________


ngửi thấy_____________________________



No comments:

Post a Comment