Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 8 tháng 3 năm 2015
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 22
A . Bài dạy trong lớp:
1) Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi
2) Học 2 nguyên âm kép mới: ui, và các dấu đi với “ui”: ui, úi, ùi, ủi, ũi, ụi
3) Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: bùi =a buttery taste, chùi = to rub off,
dùi = awl, lùi = to move/step backward, mùi thúi = bad smell, vùi = to bury ,
bàn ủi = iron, bó củi = fagot, bệnh hủi = leprosy, lủi = to slip away,
mủi lòng= be moved/feel pity/compassion, sủi = sparkling
- Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ mùi thúi, bàn ủi, cao, thấp, lớn, nhỏ, mập, và gầy
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 17 (bùi tới chữ sủi), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ mùi thúi, bàn ủi, cao, thấp, lớn, nhỏ, mập, và gầy phần B trang 18 và phần C trang 19
3) Em đặt câu cho các chữ sau đây
mùi thúi _________________________
bàn ủi ___________________________
cao ______________________________
thấp _____________________________
lớn ______________________________
nhỏ ______________________________
mập _____________________________
gầy ______________________________
No comments:
Post a Comment