Sunday, March 15, 2015

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 20: Tuần 15/03/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 15 tháng 3 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 20

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
  2. Học phụ âm “S”, đọc “ét-xờ” & phát âm “xờ”
  3. Tập phát âm và đọc các chữ Si, Sí, Sì, S, Sĩ, S, Sĩ Quan, Bán Sỉ
  4. Ôn các màu: trắng, xanh lá cây, xanh da trời, đỏ, đen, vàng, nâu, hồng, tím, cam
  5. Học và hiểu nghĩa các chữ: dưới, trên, giữa

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em hãy tập viết và đọc 3 lần cho các chữ  Si, Sí, Sì, S, Sĩ, S sau đây

Si

Sí

Sì

S

Sĩ

S   

2) Em hãy chọn và viết đúng chữ vào hình sau đây
   Sĩ Quan   (field officer)       Bán Sỉ (wholesale)        
                                
      http://media.bizwebmedia.net/Sites/9387/Data/images/shop232.jpg                         http://english.cri.cn/mmsource/images/2007/07/04/u20.jpg

          
     ________________                  ________________
3) Em hãy đọc vẽ hình trái timgiữa những hình sau đây
            https://encrypted-tbn0.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcRoGhMWQvT87trsmn6EfG5ASkAiMD621Sm6uGKYA5xEtRqlnhbFvQ                
Ngôi sao Sữa Con sên


                   
chim sạ chim sẻ

Lớp 1 - Bài Học 23: Tuần 15/03/2015

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 15 tháng 3 năm 2015
Năm học 2014-2015


Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 23


A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ui, và các dấu đi với “ui”: ui, úi, ùi, ủi, ũi, ụi
3)   Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: cũi = cage/kennel, mũi  = nose,  gần gũi = close to ,  
      bụi = dust or bush,  dụi  = to rub, chơi hụi = money game,   rụi = waste/ravaged completely,  
      thụi = to hit/to plunge, tụi mình =  we/us, lủi = to slip away               
4)  Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ cái mũi, máy hút bụi, lùi lại, ngửi thấy


B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 17 (cũi tới chữ tụi), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên


2)  Em hãy phân loại các chữ trong phần số 3 trên thành 2 loại: danh từ và động từ
Lưu ý:
Danh từ: từ chỉ người (ông, bà), sinh vật (chó, mèo), đồ vật (ly, đũa), sự vật (giá cả, vốn, lời), sự việc (buổi họp, hội chợ), khái niệm (hy vọng, tình yêu)
Động từ: từ chỉ hành động (đi, ăn, ngủ) hay trạng thái (being verb: thì, là)


                            Danh Từ







Động Từ


2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ cái mũi, máy hút bụi, lùi lại, ngửi thấy phần B trang 18 và trang 19
3)  Em đặt câu cho các chữ sau đây và em chọn 1 danh từ và 1 động từ ở trên và đặt câu với các chữ em chọn


cái mũi ______________________________


máy hút bụi __________________________


lùi lại  _______________________________


ngửi thấy_____________________________



Lớp 2-Đố Vui Để Học#5- ngày 15 tháng 3 năm 2015



Đố Vui Để Học, 15 tháng 3 năm 2015
·         Đội Thơm Xanh: Jasmine, Nhật Trân, Cao Thanh (55 điểm-tổng số điểm: 318)
·         Đội Tham Lam: Matthew, Kevin, Thiện (59 điểm-tổng số điểm: 247)
·         Theo dõi điểm: Jessica và Danh

Đội Vịt Hồng: Meagan, Cindy, Jessica        
Đội Thơm Xanh: Jasmine, Nhật Trân, Cao Thanh
Đội Cà Phê: Thiên Ngân, Anh Thư, Cát Tường
Đội Người Đen: Việt, Danh, Nick                
Đội BSB: Justin, Jason, Đức Long
Đội Tham Lam: Matthew, Kevin, Thiện       
Đội Người Xì: Michael, Triều Khang, Tài

Câu hỏi riêng:
1.    Chữ nào sau đây không thuộc trong nhóm: mặn, ngọt, đàn ghi-ta, và chua?
2.    Em nghe câu sau đây: “Bây giờ là 10 giờ”, em hãy đặt 1 câu hỏi để câu trả lời là “10 giờ”?
3.    Em hãy cho biết ngược nghĩa với “cũ” là gì?
4.    Em hãy đánh vần chữ “thỏ rừng”?
5.    Em hãy dùng các chữ sau để xếp thành câu có nghĩa “không, bạn, thích, sách, đọc”
6.    Trong sự tích “Bánh chưng bánh dày”, hoàng tử Lang Liêu (hay Tiết Liêu) là hoàng tử thứ mấy của đời vua Hùng Vương thứ 6?
1.    Trong sự tích “Bánh chưng bánh dày”, bánh tượng trưng cho Trời gọi là bánh gì?
2.    Trái chanh có vị gì?
3.    Năm Tý là năm con gì?
4.    Em hãy đọc tiếp câu thơ sau khi cô dừng đọc: “Tròn như mặt trăng; Nó là bánh xèo; Có cưới có cheo”………….
5.    Trong tiếng Việt có một chữ cái đọc giống nguyên âm “a” có dấu sắc, đó là chữ cái gì và viết ra sao?
6.    Em hãy đánh vần chữ “tự do”

Câu hỏi thi:
1.    Em hãy dùng các chữ sau để xếp thành câu có nghĩa “quá, anh, ốm, yếu, trông”
2.    Em hãy đặt 2 câu văn để diễn tả mùa Xuân.
3.    Em hãy đặt một câu với chữ “thà …. chứ không ….”
4.    Em hãy cho biết giấm có vị gì?
5.    Em hãy đánh vần chữ “no nê”

Lớp 2- Bài tập #23 (15 tháng 3 năm 2015)



Ngày 15 tháng 3 năm 2015

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #23
Bài học số 2- Sách Lớp 2 - Phần A (trang 6)

1.    Học nguyên âm kép:

Ăn, và các dấu đi với “ăn”: ăn, ắn, ằn, ẳn, ẵn, ặn

ăn: đánh vần “á en nờ”; phát âm “ăn”

căn nhà: a house                                                  nhằn: to eat with front teeth
khăn: towel                                                            vằn: stripe      
lăn: to roll                                                               hẳn nhiên: certainly
ngăn: to divide                                                       (quần) bó lẳn: tightly fitted (pant)
răn: to admonish someone                                   chẵn: even
bắn: to shoot                                                         đẵn: to cut down
cắn: to bite                                                             nhẵn: smooth
chắn: to block                                                       sẵn sàng: ready
nắn nót: to write carefully (painstakingly)             cặn kẽ: detailed
ngắn: short                                                            chặn: to block
nhắn: to send a message                                      dặn: to advise
cằn nhằn: to grumble                                            lặn: to dive
hằn: trace                                                              mặn: salty
lằn: folded line                                                       vặn: to twist to turn
chăn: blanket
                                                                 
2.    Em hãy đặt 10 câu với 10 chữ em chọn trong câu 1




















3.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 6