Sunday, September 22, 2019

Lớp 3A: Bài học 4 (22 tháng 09 năm 2019)


Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 22 tháng 09 năm 2019
Năm học 2019-2020

Lớp 3A – khóa 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 4

A . Bài dạy trong lớp:
1) Cho các em chơi “đố vui để học”


 B . Bài tập ở nhà:
1) Em hãy tập đọc, hiểu nghĩa và viết chính tả (em dùng khoảng trống sau để viết nháp lại bài tập đọc 1 lần) cho phần phần C trong sách giáo khoa trang 61

2) Em hãy trả lời các câu hỏi phần D trong sách giáo khoa trang 61 và 62

Saturday, September 14, 2019

Lớp 3A: Bài học #3 (15 tháng 09 năm 2019)



Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 15 tháng 09 năm 2019
Năm học 2019-2020

Lớp 3A – khóa 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 3

A . Bài dạy trong lớp:
1) Tiếp tục học nguyên âm kép mới: ét, ẹt, ết ệt, ít ịt
2) Tập phát âm các từ sau đây: chết, hết, kết, lết, tết, vết, dệt, hệt, mệt, phệt, sệt, vệt ít, chít, hít,
        khít, mít, nít, bịt, mịt, nịt, tịt, thịt, vịt 
3) Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: mệt mỏi = tired, giống hệt = look exactly alike,
        hít vào = to inhale, một lít = a liter, thịt bò = beef, dây nịt = belt


 B . Bài tập ở nhà:
1)  Tập đọc to,  rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang  59 –(chết tới vịt)
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 60 (mệt mỏi tới dây nịt)
3)  Em hãy đặt câu cho các chữ mệt mỏi, giống hệt, hít vào, một lít, thịt bò, và dây nịt (tất cả là
     6 câu) vào khoảng  trống sau đây
4) Em hãy điền vào chỗ trống phần Đ trong sách giáo khoa trang 62
5) Em hãy đặt câu với những chữ cho sằn phần E trong sách giáo khoa trang 63

Saturday, September 7, 2019

Lớp 3A: Bài học #2 (8 tháng 09 năm 2019)



Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 8 tháng 09 năm 2019
Năm học 2019-2020

Lớp 3A – khóa 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 2

Chữ “THÌ” và “LÀ” trong tiếng Việt

1. Nghĩa của 2 chữ “thì” và “là”
a. Danh từ (noun): thì giờ (time), bàn là (bàn ủi, iron)
Ví dụ:
Thì giờ là vàng bạc.
Con hãy cẩn thận, cái bàn là này rất nóng!

b. Liên từ (conjunction): nếu (if)….. thì; hễ (whenever) ….. là
Ví dụ:
Nếu mưa nhiều thì đường sẽ bị ngập nước.
Hễ ba nói là ba sẽ làm.

c. Trạng từ (adverb): tức thì (immediately), chắc là (maybe)
Ví dụ:
Nghe điện thoại xong, mẹ tức thì chạy ra xe.
Chắc là mẹ nhận được tin không vui rồi.

d. Động từ (verb): thì, là (to be)
Thì + tính từ (adjective; tend to be omitted in the sentence)
Là + danh từ (noun)
Ví dụ:
Tôi thì lùn. (Tôi lùn.)
Cái nhà đó thì lớn. (Cái nhà đó lớn.)
Bạn gái của Cường thì rất đẹp. (Bạn gái của Cường rất đẹp.)

Tôi là người Việt Nam.
Cái nhà đó là nhà của bà nội.
Bạn gái của Cường là học sinh.

2. Em hãy hoàn tất các câu sau đây:

a. Nếu hôm nay là thứ bảy thì __________________________________

b. Nếu __________________________________ thì tôi sẽ bị mẹ la.

c. Hễ ba hát lên là ___________________________________________

d. Hễ ___________________________________________ là em tôi ngủ.

3. Em hãy dịch các câu tiếng Việt trong phần 1d ở trên ra tiếng Mỹ:


Lớp 3A: Bài học #1 (17 tháng 08 năm 2019)


Tên họ học sinh:           _______________________________________
Thứ Bảy,  ngày 17 tháng 08 năm 2019
Năm học 2019-2020

Lớp 3A – khóa 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 1

A . Bài dạy trong lớp:
1)  Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu, ưu, ay, ây, am, âm,   
     an, ân, ac, ắc, ấc, ap, ăp, âp, át, ạt, ắt, ặt, ất, ật, em, êm, en, ên, im, in, ep, êp, ip
2)  Học nguyên âm kép mới: ét, ẹt, ết ệt, ít ịt
3)  Tập phát âm các từ sau đây: bét, khét, mét, nhét, sét, vét, chẹt, đẹt, kẹt, nghẹt,  tẹt, vẹt 
4)  Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: hạng bét = lowest grade,  mùi khét = burning
     smell, mũi tẹt = flat nose, kẹt xe = traffic jam
5)  Cho mấy em chọn trong các chữ các em đang học ra vài chữ mà mấy em nghĩ thường dùng hàng
     ngày. Cả lớp sẽ cùng viết một bài văn hoặc một bài đàm thoại ngắn dùng các chữ này.

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to,  rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang  59 –(bét tới vẹt)
2)  Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 60 (hạng bét và kẹt xe)
3)  Em hãy đặt câu cho các chữ hạng bét, mùi khét, mũi tẹt, và kẹt xe (tất cả là 4 câu) vào khoảng
     trống sau đây