Tiếp tục bài học ngày 15/4 (các em chỉ tập đọc các chữ với âm "uê, uy, up"), bài học lần này các em tự tìm nghĩa tiếng Mỹ của các từ thông dụng qua Google Translate, sau đó cô giáo sửa đúng nghĩa của các chữ trước khi các em ghi nghĩa vào sách.
Phần bài tập trong lớp này:
1. Giúp các em tự tra cứu nghĩa của các từ tiếng Việt qua mạng
2. Giúp các em lưu ý hơn khi kiếm nghĩa của chữ tiếng Việt vì tiếng Việt có dấu
3. Giúp các em thấy được là không phải Google dịch nghĩa lúc nào cũng đúng (ví dụ: "quê" được google dịch nghĩa là "country"; phải là "quê hương" thì mới là "country" còn "quê" nói chung là "quê nhà" có nghĩa là "home town" hay "quê mùa" có nghĩa là "rustic"
Em nào không đi học thì khoanh tròn và chép nghĩa các chữ sau vào trong sách (trang 105-106)
quê: home town
thuê: to rent
Huế: city's name in the middle of Viet Nam
quế: cinnamon
vạn tuế: long live
thuế: tax
huề: to tie
hoa huệ: lily
nhuệ khí: ardent spirit (burning with passion)
kiệt quệ: exhausted
trí tuệ: intelligence
thúy: profound
quý: precious
ủy ban: committee
hủy bỏ: to cancel
tủy sống: bone marrow
quỷ: demon, devil, satan
tàu thủy: ship
lũy tre: bamboo rampart
thủ quỹ: treasurer
hệ lụy: consequence
ngụy trang: camouflage
Thụy sĩ: Switzerland
ngã quỵ: collapse
cúp bóng đá: soccer cup
giúp đỡ: to help
húp: to drink the liquid from the soup (húp nước phở, húp cháo)
núp: to hide
xúp: soup
cụp đuôi: to lower the tail
chụp hình: take a picture
suy sụp: depressed, decline
Bài tập ở nhà: các em chọn và dùng các chữ mới học trong phần A để viết một câu truyện ngắn
No comments:
Post a Comment