Trong lớp:
Các em học bài học số 18 phần A trang 98 (nguyên âm kép UC, UT, ƯC, ƯT; chúng chỉ đi với dấu sắc và dấu nặng); các em chỉ học các từ thông dụng. Các chữ thông dụng được khoanh tròn trong sách; các em tập đọc và được giải nghĩa bằng tiếng Anh
chúc: to wish
hoa cúc: mum flower
lúc: at
hạnh phúc: happy
chục (hai chục, ba chục): twenty, thirty; chục (1 chục trứng gà): a dozen
cục đá: a piece of rock; cục nước đá: a piece of ice
đục: hazy
làm nhục: to humiliate
địa ngục: hell
nhức đầu: headache
tức: get angry
thức dậy: to wake up
đực: male (opposite of đực: mái)
mực: ink
ngực: chest
bút: pen
chim cút: quail
chút: a little
hút thuốc: smoke
ông bụt: genie
lụt: flood
vụt mất: disappear
đứt: break off
mứt: jam
Bài tập ở nhà:
1. Các em tập đọc các chữ khoanh tròn phần A trong sách trang 98-99
2. Các em chọn 5 chữ trong phần A và đặt câu (viết ra giấy rời và nộp lại vào Chủ Nhật 4/3/2018)
No comments:
Post a Comment