Sunday, October 30, 2016

Lớp 2-3: Bài kiểm tra #4 (30 tháng 10 năm 2016)

Tên họ: _____________________________________________________
Ngày 30 tháng 10 năm 2016
Lớp 2_3: Bài kiểm tra #4

1. Em hãy điền vào chỗ trống:
Ghi ________  (to write down)
Lễ _________ (polite)
D_________ (flat)
Sắc __________ (beauty)
Nh__________  (kitchen)
Gạo ________ (sweet rice)
M _______ (sewing machine)
Cái _________ (tweetzers)
Con __________ (small shrimp)
Cái _________ tóc (hair pin)

2. Em đặt câu với những chữ cho sẵn:
(mẹ em, phở) _____________________________________________________
(thứ Hai, lớp Việt ngữ) _____________________________________________________

3. Em viết 2 câu thành ngữ mà em đã học
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________

Lớp 2-3 Bài kiểm tra #4 (30Oct16)

Tên họ: _____________________________________________________
Ngày 30 tháng 10 năm 2016
Lớp 2_3: Bài kiểm tra #4

1. Em hãy điền vào chỗ trống:
Ghi ________  (to write down)
Lễ _________ (polite)
D_________ (flat)
Sắc __________ (beauty)
Nh__________  (kitchen)
Gạo ________ (sweet rice)
M _______ (sewing machine)
Cái _________ (tweetzers)
Con __________ (small shrimp)
Cái _________ tóc (hair pin)

2. Em đặt câu với những chữ cho sẵn:
(mẹ em, phở) _____________________________________________________
(thứ Hai, lớp Việt ngữ) _____________________________________________________

3. Em viết 2 câu thành ngữ mà em đã học
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________

Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #9 - Ngày 30/10/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________        
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 10 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #9

Bài Dạy Trong Lớp
1) Học tiếp bài 14:  phụ âm T.
2) Tập đọc chữ “Lên Xe” ở trang 163 – 164 phần bài tập.
3) Học những từ mới:  tay, chân, mắt, tai, mũi, miệng.
4) Cho các em tập đọc bài “Trời ban...” trang 169 phần bài tập.

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng ở trang 166.
2) Chọn 3 chữ ở trang 168 và đặt 3 câu với những chữ em chọn.
3) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi trên trang 169.


Lớp 1-3: Bài Học #9 (ngày 30 tháng 10 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 30 tháng 10 năm 2016
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 9      

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu
2)   Học nguyên âm kép mới: ƯU và các dấu đi với “ưu”: ưu, ứu, ừu, ửu, ữu, ựu
3)   Tập phát âm các từ sau đây: trừu, cửu, sửu, tửu, hữu, cựu, lựu, tựu
4)   Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: bạn hữu = friend, ngày tựu trường = first day of
      school year
5)   Các em thây phiên nhau đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 7) nói về ngày
       tựu trường em đã trải qua

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to,  rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang 55 – trừu tới tựu
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 56 (bạn hữu, ngày tựu trường)
3) Em hãy đặt câu cho các chữ bạn hữu, và ngày tựu trường (tất cả là 2 câu)
4) Em chọn và điền chữ thích hợp vào chỗ trống, phần C trang 56&57

Sunday, October 23, 2016

Lớp 2-3: Bài tập 7 (23 tháng 10 năm 2016)

Ngày 23 tháng 10 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 3: Bài tập #7
Bài học số 10- Sách Lớp 2 - Phần C, D và Đ (trang 55, 56, và 57)

A. Học ôn nguyên âm kép:

Ép, Ẹp; Ếp, Ệp; Íp, Ịp
ép: đánh vần “e pê sắc”; phát âm “ép”
ẹp: đánh vần “e pê nặng”; phát âm “ẹp”
ếp: đánh vần “ê pê sắc”; phát âm “ếp”
ệp: đánh vần “ê pê nặng”; phát âm “ệp”
íp: đánh vần “i pê sắc”; phát âm “íp”
ịp: đánh vần “i pê nặng”; phát âm “ịp”

Tập đọc và giảng nghĩa bài đọc “Thích Tháng Nào” trang 55


B. Bài tập ở nhà:

a. Em viết lại bài đọc “Thích Tháng Nào” phần C trang 55

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________







b. Em dịch bài đọc trong câu a ra tiếng Mỹ vào chỗ trống sau:

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

c. Em trả lời các câu hỏi trong phần D trang 55 và 56 trong sách

d. Em làm phần Đ trong sách trang 56 và 57



C. Mỗi tuần một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao (em hãy học thuộc lòng)

                                Có công mài sắt có ngày nên kim (practice makes perfect)


Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #8 - Ngày 23/10/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________    
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 10 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #8

Bài Dạy Trong Lớp
1) Tập đánh vần những chữ mới: tủ, tổ, tim, tay, tai, tàu.
2) Cho các em làm bài trong lớp trang 133-137.
3) Học những từ thông dụng:  mua, có, áo trang 139.

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy thêm dấu cho đúng trang 161.
2) Em hãy viết những từ thông dụng:  mua, có, áo ở trang 167.  Đặt 3 câu với 3 chữ này.
3) Em hãy tìm và khoanh tròn những từ trên trang 170.


Saturday, October 22, 2016

Lớp 1-3: Bài Học #8 (ngày 22 tháng 10 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 22 tháng 10 năm 2016
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 8    

A . Bài dạy trong lớp:  
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu
2)   Học nguyên âm kép mới: ƯU và các dấu đi với “ưu”: ưu, ứu, ừu, ửu, ữu, ựu
3)   Tập phát âm các từ sau: bưu, cưu, hưu, lưu, mưu, sưu, cứu, cừu
4)   Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: ốc bưu = big snail, về hưu = to retire,
     lưu ý = to pay attention, mưu kế = trick, cứu giúp = to help, con cừu = sheep
5)   Các em thây phiên nhau đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 7) nói về ngày
       tựu trường em đã trải qua


 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to,  rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang 55 - bưu tới cừu
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 55&56 (ốc bưu, về hưu, lưu ý, mưu kế, cứu giúp, con cừu)
3)  Em hãy đặt câu cho các chữ ốc bưu, về hưu, lưu ý, mưu kế, cứu giúp, con cừu (tất cả là 6 câu)

Sunday, October 16, 2016

Lớp 2-3: Bài tập 6 (16 tháng 10 năm 2016)

Ngày 16 tháng 10 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 3: Bài tập #6
Bài học số 9- Sách Lớp 2 - Phần B và E (trang 54 và 57)

A. Học ôn nguyên âm kép:

Ép, Ẹp; Ếp, Ệp; Íp, Ịp
ép: đánh vần “e pê sắc”; phát âm “ép”
ẹp: đánh vần “e pê nặng”; phát âm “ẹp”
ếp: đánh vần “ê pê sắc”; phát âm “ếp”
ệp: đánh vần “ê pê nặng”; phát âm “ệp”
íp: đánh vần “i pê sắc”; phát âm “íp”
ịp: đánh vần “i pê nặng”; phát âm “ịp”

Các em học các chữ trong phần B (ghi chép, con tép, cái kẹp tóc, nhà bếp, cái nhíp, lễ phép, dẹp lép, sắc đẹp, gạo nếp, máy may) bằng cách phân loại, đặt câu thành một truyện ngắn trong lớp.

Văn phạm: Học cấu trúc của một câu đầy đủ:
Bắt đầu một câu đầy đủ phải viết Hoa, và cuối câu phải có chấm câu
dấu chấm (period), dấu chấm than (exclamation point), dấu hỏi (question mark)

B. Bài tập ở nhà:

a. Em viết lại 2 lần các chữ trong phần B trang 54

b. Em viết một truyện ngắn (6-7 câu đầy đủ) dùng các chữ trong phần B:

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________


C. Mỗi tuần một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao (em hãy học thuộc lòng)

                                Xa mặt cách lòng (Out of sight, out of mind)


Ôn: Hát hay không bằng hay hát; Ăn cháo đá bát; Tham thì thâm; Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe; Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #7 - Ngày 15/10/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________        
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 10 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #7

Bài Dạy Trong Lớp
1. Làm bài kiểm tra.
2. Học bài mới:  bài 14.  Giới thiệu mẫu tự mới: T.
3. Học những từ mới:  cái tủ, tổ chim, trái tim, cái tay, cái tai, chiếc tàu.
4. Tập viết chữ T ở trang 135, cho các em tô màu hình trái tim.

Bài Tập Ở Nhà
1.  Em hãy tô màu và viết chữ “tàu” trang 159.
2.  Em hãy tập viết những chữ mới học ở trang 160.
3.  Em hãy chọn 3 chữ ở trang 160 và đặt 3 câu.

Saturday, October 15, 2016

Lớp 1-3: Bài Học #7 (ngày 16 tháng 10 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 16 tháng 10 năm 2016
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 7

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Làm bài kiểm tra
2)   Đọc bài hội thoại các em viết cho bài tập ở nhà  số 6
3)   Trò chơi “nếu”


 B . Bài tập ở nhà:
1) Em hãy dịch chữ “ngày tựu trường” qua nghĩa tiếng Anh và viết một đoạn văn ngắn (ít nhất là 5 câu) nói về ngày tựu trường em đã trải qua.

ngày tựu trường =

Sunday, October 2, 2016

Lớp 2-3: Bài tập 5 (2 tháng 10 năm 2016)

Ngày 2 tháng 10 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 3: Bài tập #5

Bài học số 10- Sách Lớp 2 - Phần A (trang 53)

1. Học nguyên âm kép:

Ép, Ẹp; Ếp, Ệp; Íp, Ịp
ép: đánh vần “e pê sắc”; phát âm “ép”
ẹp: đánh vần “e pê nặng”; phát âm “ẹp”
ếp: đánh vần “ê pê sắc”; phát âm “ếp”
ệp: đánh vần “ê pê nặng”; phát âm “ệp”
íp: đánh vần “i pê sắc”; phát âm “íp”
ịp: đánh vần “i pê nặng”; phát âm “ịp”

Tập đọc nhiều lần và viết 1 lần các chữ trong phần A trang 53

2. Em học và hiểu nghĩa các chữ thông dụng sau đây:

Cá chép: carp
Chiếc dép (đôi dép): sandal
kép: actor (đào: actress)
xẹp lép (lép xẹp, dẹp lép): flat
nghỉ phép: vacation
con tép: tiny shrimp
ngồi bẹp dưới đất: sit flat on the floor
đẹp: beatiful
kẹp tóc: hair pin
nẹp: rim
bếp: kitchen
gạo nếp: sweet rice
xếp hàng: to queue in line
con rệp: bed bug
chim kêu chíp chíp: birds chirping
cười híp mắt: burst to laugh with closed eyes
nhíp: tweezer
lừa bịp: fool
nhân dịp: occasion
kịp: in time
nhịp điệu: rhythm










3. Em dùng các chữ trong câu 2 để viết 1 đoạn văn (đề tài tự do) gồm 5, 6 câu:














4. Mỗi tuần một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao (em hãy học thuộc lòng)

                                Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Gần: close (in distance)
Mực: ink
Đèn: light


5. Em hãy viết lại 4 câu thành ngữ em học lần trước ở trong lớp dưới chỗ trống sau đây    
(gợi ý: “Hát …..”, “Ăn……”, “Tham …..”, “Biết thì ……..”)

Lớp 2-3 Bài kiểm tra #3 (2 tháng 10 năm 2016)

Tên họ: _____________________________________________________
Ngày 2 tháng 10 năm 2016
Lớp 2_3: Bài kiểm tra #3

1. Em hãy điền vào chỗ trống:
Th ________ ăn (to crave for food)
Đ_________ số (to count numbers)
X_________ xi nê (to watch movie)
Trái t__________ (heart)
M__________ cười (to smile)
Lòng t________ (trust)
Táo ch _______ (ripe apple)

2. Em đặt câu với những chữ cho sẵn:

(lớp Việt ngữ, 1 giờ)
_____________________________________________________
(cái nón, đầu)
_____________________________________________________
(cái mền màu vàng, bạn Khôi)
______________________________________________________



Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #6 - Ngày 02/10/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________      
Chủ Nhật, ngày 02 tháng 10 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #6

Bài Dạy Trong Lớp
1) Học tiếp bài 13:  nguyên âm Y.
2) Tập đọc chữ “Dưới” ở trang 149 – 150 phần bài tập.
3) Học những từ thông dụng “ở, ai, nhà” và tập đọc các câu ở trang 153 phần bài tập.
4) Cho các em tập đọc bài “Em rửa...” trang 155 phần bài tập.

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng ở trang 152.
2) Em hãy viết những từ thông dụng “ở, ai, nhà” và viết lại 3 câu ở trang 153.
3) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi trên trang 155.

Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #5 - Ngày 02/10/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________          
Chủ Nhật, ngày 02 tháng 10 năm 2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #6

Bài Dạy Trong Lớp
1) Học tiếp bài 13:  nguyên âm Y.
2) Tập đọc chữ “Dưới” ở trang 149 – 150 phần bài tập.
3) Học những từ thông dụng “ở, ai, nhà” và tập đọc các câu ở trang 153 phần bài tập.
4) Cho các em tập đọc bài “Em rửa...” trang 155 phần bài tập.

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng ở trang 152.
2) Em hãy viết những từ thông dụng “ở, ai, nhà” và viết lại 3 câu ở trang 153.
3) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi trên trang 155.

Lớp 1-3: Bài Học #6 (ngày 02 tháng 10 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 02 tháng 10 năm 2016
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 6  

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu
2)   Ôn lại các chữ: cơm thiu, xá xíu, dìu dắt, chịu khó, bánh mì ỉu, bị xỉu, kêu tên, nếu, cái phễu, đi
       học đều đặn
3)   Cho mấy em đọc cho xong bài viết của bài tập số 3
4)   Tập đọc, hiểu nghĩa, và trả lời các câu hỏi cho bài đọc “Bé Hảo” trong sách trang 53&54
 

 B . Bài tập ở nhà:
1) Ôn lại bài học 13 trong sách trang 50 tới 54 để chuẩn bị cho bài kiểm tra
2) Em hãy dùng các chữ sau cùng với những chữ khác em biết để viết một bài hội thoại ngắn (khoảng 5 câu): cơm thiu, xá xíu, dìu dắt, chịu khó, bánh mì ỉu, bị xỉu, kêu tên, nếu, cái phễu, đi học đều đặn