Saturday, April 23, 2016

Lớp 1-2 Bài Học 26 (ngày 24 tháng 04 năm 2016)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 24 tháng 04 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 26

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: au âu và các dấu đi với “au và âu”: au, áu, àu, âu,   ấu, ầu, ẩu, ẫu, ậu
3)   Tập đọc, hiểu nghĩaphân loại các từ sau đây: càu nhàu/làu bàu = grumble, màu = colour,
giàu có = rich,  tàu = ship/boat,  chim bồ câu/câu cá dove/to fish,  châu = Continent,
lâu  = long, khâu = to sew, nâu = brown,  sâu bọ = insect
4)  Thảo luận cách dùng các chữ: ấy (ông ấy, bà ấy, anh ấy, chị ấy, cô ấy, cậu ấy, em ấy) và
  

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 45 (càu tới chữ sâu), và viết nghĩa tiếng     
Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 2 lần các chữ giàu có câu cá phần B trang 46&47
3)  Em hãy  đặt câu cho các chữ: giàu có, câu cá, con sâu, khâu vào khoảng trống sau
4)  Em hãy điền vào chỗ trống phần C trong sách trang 47&48


1 comment:

  1. Xin phụ huynh sửa lại các chữ sau cho rõ nghĩa:
    càu nhàu / làu bàu: grumble
    chim bồ câu (hay còn gọi là "chim câu"): dove/pigeon
    sâu bọ: insect

    ReplyDelete