Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 24
tháng 04 năm 2016
Năm học 2015-2016
Lớp 1 – khóa
2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 26
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn lại năm dấu, bảng
chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa
2) Học 2 nguyên âm
kép mới: au và âu và các dấu đi với “au và
âu”: au, áu,
àu, âu, ấu, ầu, ẩu, ẫu, ậu
3) Tập
đọc,
hiểu nghĩa và
phân loại các từ
sau đây:
càu nhàu/
làu bàu = grumble,
màu = colour,
giàu có
= rich,
tàu = ship/boat, chim bồ
câu/câu cá dove/to fish,
châu =
Continent,
lâu = long,
khâu
= to sew,
nâu = brown
, sâu bọ
= insect
4) Thảo luận cách
dùng các chữ: ấy (ông ấy, bà ấy, anh ấy, chị ấy, cô ấy, cậu ấy, em ấy) và nó
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một
lần các từ trong phần A trang số 45 (càu
tới chữ sâu), và viết nghĩa
tiếng
Anh mà em đã học trong lớp
phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại 2 lần các
chữ giàu có và câu cá phần B trang 46&47
3) Em hãy đặt câu cho các chữ: giàu có, câu cá, con sâu, và khâu
vào khoảng trống sau
4) Em hãy điền vào
chỗ trống phần C trong sách trang 47&48