Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 21
tháng 11 năm 2015
Năm học 2015-2016
Lớp 1 – khóa
2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn lại năm dấu, bảng
chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe
2) Học 2 nguyên âm
kép mới: ia và các dấu đi với “oe”: ia, ía, ìa, ỉa,
ĩa, ịa
3) Tập đọc, hiểu
nghĩa và phân loại các từ sau đây: bìa
sách = book cover, chìa khóa = key,
đìa = pond, kìa =
there/before the day before yesterday, cái thìa
= tablespoon, xìa tay = put hand out , chôm chỉa = robbery, con đỉa
= leech, khỉa = , rỉa = to
peck/to nibble, tỉa = to trim/to prune, xỉa rang = to pick one’s teeth
4) Tập đọc và hiểu
nghĩa các chữ: bìa sách, chìa khóa, cái
thìa, con đỉa và xỉa răng
5) Hiểu nghĩa và học
cách dùng chữ tôi và em
6) Tập đọc và hiểu
nghĩa phần đối thoại 3&4
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một
lần các từ trong phần A trang số 33 (bìa
tới chữ xỉa), và viết nghĩa
tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại 2 lần các
chữ bìa sách, chìa khóa, cái thìa, con
đỉa và xỉa răng phần B trang 34
3) Em hãy đặt câu cho các chữ: bìa sách, chìa khóa, cái thìa, con đỉa và xỉa răng
4) Em hãy điền vào chỗ trống phần C trang 35
No comments:
Post a Comment