Sunday, April 26, 2015

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 23: Tuần 26/04/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 26 tháng 4 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 23

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
  2. Học phụ âm “S”, đọc “ét-xờ” & phát âm “xờ”
  3. Tập phát âm và đọc các chữ Su, Sú, Sù, S, Sũ, Sư, S, Sừ, Sử, Sự,  Bắp Sú, và Ông Sư
  4. Ôn các màu: trắng, xanh lá cây, xanh da trời, đỏ, đen, vàng, nâu, hồng, tím, cam
  5. Ôn lại các chữ: dưới, trên, giữa

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em hãy ôn lại bài dạy và bài tập 18-23 để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào tuần tới
2)  Em hãy chọn, viết đúng chữ và dấu vào ô trống sau đây: ông sư, con sò, chim s, Sa Pa, sở thú, sạ lúa, se tơ, chim sẻ, và bác sĩ

 Ba đi thăm thị xã _______________

   ______________ đang đậu

Chú đi _______________


  Mẹ đang _____________

____________ đang bay  

 ______________ đang khám bệnh

__________________ đang há mồm

http://www.dulichvn.org.vn/nhaptin/uploads/images/vuonthumy.jpg  Em đi ______________________ đây
http://vn.eiab.eu/wp-content/uploads/2013/01/Thay.jpg  Em chào ____________________

Lớp 1 - Bài Học 27: Tuần 26/04/2015

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 26 tháng 4 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 27

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ao, và các dấu đi với “ao”: ao, áo, ào, ảo, ão, ạo
3)   Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: cái bao = bag, hao = to waste,  
      cao = tall,  tao = me,  con dao  = knife, khao khát = longing ,  
báo = newspaper,  nói láo = to tell a lie, con cáo = fox,
trái táo = apple, cháo = porridge, pháo = fireworks
4)   Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ cái bao, con dao, trái táo, và nói láo

     B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 21 (bao tới chữ pháo), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên

2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ cái bao, con dao, trái táo, và nói láo phần B trang 22

3)  Em đặt câu cho các chữ: con cáo, cái bao, con dao, trái táo, và nói láo













4)  Em hãy phân loại các chữ trong phần số 3 trên (phần dạy trong lớp)


Danh Từ (noun)
Động Từ (verb)
Tính Từ (adjective)
Trạng Từ (adverb)







Lớp Vỡ Lòng 2 - Ngày 26/4/2015

Họ & Tên Học Sinh   __________________________________
Giáo Viên                   Cô Diễm, Cô Phương
Lớp Vỡ Lòng 2          Ngày 26/4/2015


Bài Học Trong Lớp

1)  Ôn lại số 1 đến 10
2)  Học số 11 đến 15
3)  Ôn lại các hình:  tròn, vuông, chữ nhật, tam giác, thoi, bầu dục
4)  Học các hình:     ngũ giác, bát giác, sao, trái tim
5) Đố vui để học:    bốc 10 hình dạng trong hộp
Bài Tập Ở Nhà

1)  Em nối các chữ vào đúng số
mười một 14

     mười hai                     12

    mười ba                       15

    mười bốn                     11

    mười lăm                   13

2)  Em tập đọc & viết chữ số & tên các hình vào ô trống sau đây


http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/04/Pentagon.svg/120px-Pentagon.svg.png   _____________________


http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/43/Octagon.svg/120px-Octagon.svg.png    _____________________

http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7f/Pentagram_green.svg/200px-Pentagram_green.svg.png    _____________________

https://encrypted-tbn1.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcRC2pHgy-TTv5CZLs6WjcwTWoE9fSTTu4SZ6DTnpcHJ3fx7P56x _____________________


3)  Em hãy vẽ hình ngũ giác vào hình sư tử
hình bát giác vào hình trái lê
hình sao vào hình cây dù (ô dù)
hình trái tim vào hình ngôi nhà

Screen Shot 2013-03-21 at 9.46.44 PM




                       






Lớp Vỡ Lòng 1 - Ngày 26/4/2015

Họ & Tên Học Sinh   __________________________________
Giáo Viên                   Cô Diễm, Thầy Tuấn
Lớp Vỡ Lòng 1          Ngày 26/4/2015


Bài Học Trong Lớp

1)  Ôn lại số 1 đến 15
2)  Học số 16 đến 20
3)  Ôn lại các hình:  tròn, vuông, chữ nhật, tam giác, thoi, bầu dục
4)  Học các hình:     ngũ giác, bát giác, sao, trái tim
5) Trò chơi:          khoanh tròn số 1 đến 20
6) Đố vui để học:    bốc 10 hình dạng trong hộp

Bài Tập Ở Nhà

1)  Em nối các chữ vào đúng số
mười một 14

     mười hai                     12

    mười ba                       15

    mười bốn                     11

    mười lăm                   13

2)  Em tập đọc, viết chữ số & tên các hình vào ô trống sau đây

16 ________________________

17 ________________________

18 ________________________

19  ________________________

20 ________________________

http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/04/Pentagon.svg/120px-Pentagon.svg.png   _____________________


http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/43/Octagon.svg/120px-Octagon.svg.png    _____________________

http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7f/Pentagram_green.svg/200px-Pentagram_green.svg.png    _____________________

https://encrypted-tbn1.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcRC2pHgy-TTv5CZLs6WjcwTWoE9fSTTu4SZ6DTnpcHJ3fx7P56x _____________________

3)  Em hãy vẽ hình ngũ giác vào hình sư tử
hình bát giác vào hình trái lê
hình sao vào hình cây dù (ô dù)
hình trái tim vào hình ngôi nhà

Screen Shot 2013-03-21 at 9.46.44 PM