Ngày 18 tháng 1 năm
2015
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #18
Bài học số 1- Sách
Lớp 2 - Phần A (trang 1)
1. Học nguyên âm kép:
An, và các dấu đi với “an”: an, án, àn, ản, ãn, ạn
an: đánh vần “a en nờ”; phát âm “an”
ban ngày: day time bản đồ: map
đan: to knit cản đường: to block the
way
hoa lan:
orchid giản dị: simple
Phan: one of the Vietnamese popular
last name nản: discouraged
tan: to dissolve phản đối: to
protest
than: coal bình thản: calm
bán: to sell hãn hữu (hạn hữu): rare
cái cán:
a handle co giãn: to stretch
dán: to glue thỏa mãn: to satisfy
ngán: to be tired of vãn: over
sán lãi: parasitic worm bạn:
friend
cái ván: a board cạn: to go dry
bàn: table giới hạn: limit
đàn dương cầm: guitar mạn thuyền: side of a boat
khàn tiếng: a harsh voice gặp
nạn: to be in danger
màn: curtain vạn:
ten thousand
ngàn: thousand sàn nhà: floor
2.
Em hãy chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống
(các chữ được liệt kê trong câu 1)
·
Mẹ đi làm vào ________________ (day time).
·
Bà __________ (knit) cái nón len cho em.
·
Chị Hai có chậu ___________(orchid) rất đẹp.
·
Tôi xem ____________ (map) để kiếm đường
Davis.
·
Đàn bò _______________ (block the way) các
chiếc xe trên đường.
·
Cái áo màu xanh này nhìn rất ______________
(simple).
·
Bạn tôi tên là _________ (one of the last
names) Ánh Minh.
·
Ba đã khuấy __________ (dissolve) đường trong
ly cà phê.
·
Chú Thu bỏ thêm __________ (coal) vào lò
nướng thịt.
·
Cô Hoa ___________ (sell) nhà rồi.
·
Các anh ấy _______________ (protest) việc đi
học vào ngày thứ Bảy.
·
Cô ấy nhìn rất ______________ (calm) sau khi
bị đụng xe.
·
Thật rất _____________(rare) khi nhìn thấy
trái cam hình vuông.
·
Ông ngoại cầm __________ (a handle) búa để
đóng đinh.
·
Em _________ (glue) hình con cá vào cuốn
sách.
·
Anh Ba ____________ (get tired of) ăn món cá
kho.
·
Chị hãy cố _______________ (stretch) chân tay
mỗi ngày.
·
Thật rất ____________ (satisfy) sau khi xem
bộ phim rất hay này!
·
Nếu không rửa tay trước khi ăn thì dễ bị có
___________ (parasitic worm).
·
Tôi cưa _______________ (a board) ra làm
nhiều hình tròn khác nhau.
·
Có hai cuốn sách ở trên ____________ (table).
·
Tôi tập đánh _________________ (piano) mỗi
ngày.
·
Nồi cơm đã ___________ (go to dry) rồi.
·
____________ (limit) về thời gian là vấn đề
duy nhất của chúng tôi.
·
Hai ___________ (side of a boat) thuyền được
sơn màu xanh dương.
·
Tôi bị cảm nên bị _____________ tiếng (harsh
voice).
·
Hãy kéo __________ (curtain) cửa sổ lại!
·
Chiếc xe này giá ba _____________ (thousand)
đô la.
·
Cô Tư bị _______________ (be in danger).
·
Có một _____________ (ten thousand) con cá
trong cái hồ này.
·
Mẹ lau _____________ (floor) mỗi tuần.
3.
Em
hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần A trang 1
No comments:
Post a Comment