Friday, January 30, 2015

Lịch học của tháng Hai và tháng Ba năm 2015

Lịch học của tháng Hai và tháng Ba năm 2015 cho lớp Thái Cực Đạo và các lớp tiếng Việt của trường Hùng Vương như sau:

1 tháng 2
8 tháng 2
             14 tháng 2: Sinh hoạt Đêm Gói Bánh Chưng
15 tháng 2: Không có lớp--Hội chợ Tết Ất Mùi (NC State Fairgrounds, Kerr Scott Building, 1025 Blue Ridge Road Raleigh, NC 27607, vào ngày chủ nhật, 15 tháng 2 năm 2015, từ 10 giờ 30 sáng đến 11 giờ 30 đêm)
             19 tháng 2: Mồng Một Tết Ất Mùi
22 tháng 2

1 tháng 3: Thi lên đai với Sư phụ Lee và thầy Thái-- Không có lớp tiếng Việt
8 tháng 3
15 tháng 3
22 tháng 3: Không có lớp (Nghỉ Xuân)
29 tháng 3: Không có lớp (Nghỉ Xuân)

Wednesday, January 28, 2015

Lớp Vỡ Lòng 1 - Ngày 25/1/2015

Họ & Tên Học Sinh:  ______________________________________
Giáo Viên:                  Cô Diễm, Thầy Tuấn

Bài Dạy Trong Lớp:

1)  Ôn lại 29 chữ cái
     Em đọc tên chữ A (a) tới Y (i-cờ-rét)

2)  Ôn lại 12 nguyên âm đơn
     A  Ă  Â    E  Ê     I      O  Ô  Ơ     U  Ư     Y

3)  Ôn lại 5 dấu
     Em tập đọc & viết dấu  /   \    ?    ~    .


Bài Tập Ở Nhà:

1)  Ôn lại những bài dạy trong lớp

2)  Cho em xem video (2 phút)  Nghe vẻ nghe ve, nghe vè các dấu
     https://m.youtube.com/watch?v=E44uXwjbZ6s
   
3)  Cho em nối những chữ viết HOA với những chữ thường ở trang sách 32, 64, 96, 128, 160 & 186

Lớp Vỡ Lòng 2 - Ngày 25/1/2015

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________
Giáo Viên:                 Cô Diễm, Cô Mysa

Bài Dạy Trong Lớp:

1)  Ôn lại chữ cái A (a) tới N (en-nờ)

2) Tập đọc tên chữ & viết
     o O (o) ở trang sách 105
     ô Ô (ô)                     111
     ơ Ơ (ơ)                     117
     p P (pê)                    123
     q Q (cu)                   131

Bài Tập Ở Nhà:

1)  Ôn lại chữ cái A (a) tới Q (cu)

2)  Tập viết o O tới q Q ở trang sách 105, 111, 117, 123 & 131

3)  Cho em nối những chữ viết hoa với những chữ thường ở trang sách 128
                       
   

Sunday, January 25, 2015

Lớp 2- Bài tập #19 (25 tháng 1 năm 2015)



Ngày 25 tháng 1 năm 2015

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #19
Bài học số 1- Sách Lớp 2 - Phần B (trang 2)

1.    Học nguyên âm kép:

An, và các dấu đi với “an”: an, án, àn, ản, ãn, ạn

an: đánh vần “a en nờ”; phát âm “an”

2.     Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 2 (Practice reading and copy 2 times all the words in part B on page 2)

3.     Em hãy đặt câu với các chữ trong phần B; mỗi chữ chỉ dùng được một lần và có thể chỉ dùng chữ  in đậm để đặt câu (ban ơn, bán hàng, đàn ghi-ta, bản đồ, thỏa mãn, đan áo, tấm ván, sàn nhà, phản đối, và bạn bè)


























4.    Em tập đọc:

Vui Xuân
Xuân về hoa nở đầy sân,
Con cháu xúm xít bên ông, bên bà.
Mừng tuổi mẹ, mừng tuổi cha,
Mừng anh, mừng chị, cả nhà đều vui.

Lớp 1 - Bài Học 18: Tuần 25/01/2015

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 25 tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 18

A . Bài dạy trong lớp:
1)    Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai, oi, ôi
2)    Học 2 nguyên âm kép mới: ơi, và các dấu đi với “ơi”: ới, ời, ởi, ỡi, ợi
3)     Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: cỡi ngựa = to ride a horse, hỡi = dear, chờ đợi = to wait,  tuổi hợi = year of the pig, lợi = profit, ca ngợi = praise,  sợi dây = string of rope, vợi = relief
4)     Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ cỡi ngựa, chờ đợi, sợi dây
5)     Tập đọc và hiểu nghĩa phần D trang 16

      B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 13 (chữ cỡi tới chữ vợi), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên

2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại các chữ cỡi ngựa, chờ đợi, sợi dây phần B trang 14 & 15

3)  Em đặt câu cho các chữ sau đây

cỡi ngựa _____________________________________

chờ đợi ______________________________________

sợi dây ______________________________________


4)  Em hãy đọc 2 lần và viết lại phần D trang 16 vào khoảng trống sau đây

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 16: Tuần 25/01/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 16

A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)     Học phụ âm “R”, đọc e-rờ & phát âm rờ
3)     Tập phát âm và tập đọc các chữ  Rô, Rố, Rồ, R, R, Rộ, Cái Rổ, Cá Rô
4)     Ôn lại các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình trái tim, hình bầu dục

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và tập  đọc 2 lần cho các chữ  Rô, Rố, Rồ, R, R, R sau đây

Rô

R

R

R

R

R 


2) Em hãy vẽ hình bầu dục vào hình có chữ “rô” và hình trái tim vào các hình còn lại  sau đây


Lớp 2-Bài kiểm tra #11-25/1/2015



Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________

Lớp 2: Bài kiểm tra #11

Em hãy chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống:

1.    Bà __________ (knit) cái nón len cho em.
2.    Chị Hai có chậu ___________(orchid) rất đẹp.
3.    Tôi xem _________ đồ (map) để kiếm đường Davis.
4.    Bạn tôi tên là _________ (one of the last names) Ánh Minh.
5.    Cô Hoa ___________ (sell) nhà rồi.
6.    Em _________ (glue) hình con cá vào cuốn sách.
7.    Có hai cuốn sách ở trên ____________ (table).
8.    Tôi tập đánh ________ ghi-ta (guitar) mỗi ngày.
9.    Hãy kéo __________ (curtain) cửa sổ lại!
10.  Chiếc xe này giá ba _____________ (thousand) đô la.

Sunday, January 18, 2015

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 15: Tuần 18/01/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 15

A. Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái.
2)     Học phụ âm “R”, đọc e-rờ & phát âm rờ.
3)     Tập phát âm và tập đọc các chữ: Ro, Ró, Rò, R, Rõ, R Cái Rọ.
4)     Ôn lại các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình trái tim, hình bầu dục.

B. Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và tập đọc 2 lần cho các chữ Ro, Ró, Rò, R, Rõ, Rọ sau đây

Ro _______________________

Ró _________________________________________

Rò _________________________________________

Rỏ _________________________________________

Rõ _________________________________________

Rọ _________________________________________


2) Em hãy vẽ hình tam giác vào hình có chữ “r” và hình tròn vào các hình còn lại:


Lớp 2- Bài tập #18 (18 tháng 1 năm 2015)



Ngày 18 tháng 1 năm 2015

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #18
Bài học số 1- Sách Lớp 2 - Phần A (trang 1)

1.    Học nguyên âm kép:

An, và các dấu đi với “an”: an, án, àn, ản, ãn, ạn

an: đánh vần “a en nờ”; phát âm “an”

ban ngày: day time                                               bản đồ: map
đan: to knit                                                                        cản đường: to block the way
hoa lan: orchid                                                      giản dị: simple
Phan: one of the Vietnamese popular last name               nản: discouraged
tan: to dissolve                                                      phản đối: to protest
than: coal                                                              bình thản: calm
bán: to sell                                                             hãn hữu (hạn hữu): rare
cái cán: a handle                                                  co giãn: to stretch
dán: to glue                                                           thỏa mãn: to satisfy
ngán: to be tired of                                                vãn: over
sán lãi: parasitic worm                                          bạn: friend
cái ván: a board                                                    cạn: to go dry
bàn: table                                                              giới hạn: limit
đàn dương cầm: guitar                                         mạn thuyền: side of a boat
khàn tiếng: a harsh voice                                      gặp nạn: to be in danger                   
màn: curtain                                                          vạn: ten thousand                              
ngàn: thousand                                                     sàn nhà: floor             

2.    Em hãy chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống (các chữ được liệt kê trong câu 1)
·         Mẹ đi làm vào ________________ (day time).
·         Bà __________ (knit) cái nón len cho em.
·         Chị Hai có chậu ___________(orchid) rất đẹp.
·         Tôi xem ____________ (map) để kiếm đường Davis.
·         Đàn bò _______________ (block the way) các chiếc xe trên đường.
·         Cái áo màu xanh này nhìn rất ______________ (simple).
·         Bạn tôi tên là _________ (one of the last names) Ánh Minh.
·         Ba đã khuấy __________ (dissolve) đường trong ly cà phê.
·         Chú Thu bỏ thêm __________ (coal) vào lò nướng thịt.
·         Cô Hoa ___________ (sell) nhà rồi.
·         Các anh ấy _______________ (protest) việc đi học vào ngày thứ Bảy.
·         Cô ấy nhìn rất ______________ (calm) sau khi bị đụng xe.
·         Thật rất _____________(rare) khi nhìn thấy trái cam hình vuông.
·         Ông ngoại cầm __________ (a handle) búa để đóng đinh.
·         Em _________ (glue) hình con cá vào cuốn sách.
·         Anh Ba ____________ (get tired of) ăn món cá kho.
·         Chị hãy cố _______________ (stretch) chân tay mỗi ngày.
·         Thật rất ____________ (satisfy) sau khi xem bộ phim rất hay này!
·         Nếu không rửa tay trước khi ăn thì dễ bị có ___________ (parasitic worm).
·         Tôi cưa _______________ (a board) ra làm nhiều hình tròn khác nhau.
·         Có hai cuốn sách ở trên ____________ (table).
·         Tôi tập đánh _________________ (piano) mỗi ngày.
·         Nồi cơm đã ___________ (go to dry) rồi.
·         ____________ (limit) về thời gian là vấn đề duy nhất của chúng tôi.
·         Hai ___________ (side of a boat) thuyền được sơn màu xanh dương.
·         Tôi bị cảm nên bị _____________ tiếng (harsh voice).
·         Hãy kéo __________ (curtain) cửa sổ lại!
·         Chiếc xe này giá ba _____________ (thousand) đô la.
·         Cô Tư bị _______________ (be in danger).
·         Có một _____________ (ten thousand) con cá trong cái hồ này.
·         Mẹ lau _____________ (floor) mỗi tuần.

3.    Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần A trang 1