Lịch học của tháng Hai và tháng Ba năm 2015 cho lớp Thái Cực Đạo và các lớp tiếng Việt của trường Hùng Vương như sau:
1 tháng 2
8 tháng 2
14 tháng 2: Sinh hoạt Đêm Gói Bánh Chưng
15 tháng 2: Không có lớp--Hội chợ Tết Ất Mùi (NC State Fairgrounds, Kerr
Scott Building, 1025 Blue Ridge Road Raleigh, NC 27607, vào ngày chủ nhật, 15
tháng 2 năm 2015, từ 10 giờ 30 sáng đến 11 giờ 30 đêm)
19 tháng 2: Mồng Một Tết Ất Mùi
22 tháng 2
1 tháng 3: Thi lên đai với Sư phụ Lee và thầy Thái-- Không có lớp tiếng Việt
8 tháng 3
15 tháng 3
22 tháng 3: Không có lớp (Nghỉ Xuân)
29 tháng 3: Không có lớp (Nghỉ Xuân)
Friday, January 30, 2015
Wednesday, January 28, 2015
Lớp Vỡ Lòng 1 - Ngày 25/1/2015
Họ & Tên Học Sinh: ______________________________________
Giáo Viên: Cô Diễm, Thầy Tuấn
Bài Dạy Trong Lớp:
1) Ôn lại 29 chữ cái
Em đọc tên chữ A (a) tới Y (i-cờ-rét)
2) Ôn lại 12 nguyên âm đơn
A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Y
3) Ôn lại 5 dấu
Em tập đọc & viết dấu / \ ? ~ .
Bài Tập Ở Nhà:
1) Ôn lại những bài dạy trong lớp
2) Cho em xem video (2 phút) Nghe vẻ nghe ve, nghe vè các dấu
https://m.youtube.com/watch?v=E44uXwjbZ6s
3) Cho em nối những chữ viết HOA với những chữ thường ở trang sách 32, 64, 96, 128, 160 & 186
Giáo Viên: Cô Diễm, Thầy Tuấn
Bài Dạy Trong Lớp:
1) Ôn lại 29 chữ cái
Em đọc tên chữ A (a) tới Y (i-cờ-rét)
2) Ôn lại 12 nguyên âm đơn
A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Y
3) Ôn lại 5 dấu
Em tập đọc & viết dấu / \ ? ~ .
Bài Tập Ở Nhà:
1) Ôn lại những bài dạy trong lớp
2) Cho em xem video (2 phút) Nghe vẻ nghe ve, nghe vè các dấu
https://m.youtube.com/watch?v=E44uXwjbZ6s
3) Cho em nối những chữ viết HOA với những chữ thường ở trang sách 32, 64, 96, 128, 160 & 186
Lớp Vỡ Lòng 2 - Ngày 25/1/2015
Họ & Tên Học Sinh: __________________________________
Giáo Viên: Cô Diễm, Cô Mysa
Bài Dạy Trong Lớp:
1) Ôn lại chữ cái A (a) tới N (en-nờ)
2) Tập đọc tên chữ & viết
o O (o) ở trang sách 105
ô Ô (ô) 111
ơ Ơ (ơ) 117
p P (pê) 123
q Q (cu) 131
Bài Tập Ở Nhà:
1) Ôn lại chữ cái A (a) tới Q (cu)
2) Tập viết o O tới q Q ở trang sách 105, 111, 117, 123 & 131
3) Cho em nối những chữ viết hoa với những chữ thường ở trang sách 128
Giáo Viên: Cô Diễm, Cô Mysa
Bài Dạy Trong Lớp:
1) Ôn lại chữ cái A (a) tới N (en-nờ)
2) Tập đọc tên chữ & viết
o O (o) ở trang sách 105
ô Ô (ô) 111
ơ Ơ (ơ) 117
p P (pê) 123
q Q (cu) 131
Bài Tập Ở Nhà:
1) Ôn lại chữ cái A (a) tới Q (cu)
2) Tập viết o O tới q Q ở trang sách 105, 111, 117, 123 & 131
3) Cho em nối những chữ viết hoa với những chữ thường ở trang sách 128
Sunday, January 25, 2015
Lớp 2- Bài tập #19 (25 tháng 1 năm 2015)
Ngày 25 tháng 1 năm
2015
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #19
Bài học số 1- Sách
Lớp 2 - Phần B (trang 2)
1. Học nguyên âm kép:
An, và các dấu đi với “an”: an, án, àn, ản, ãn, ạn
an: đánh vần “a en nờ”; phát âm “an”
2.
Em
hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 2 (Practice reading
and copy 2 times all the words in part B on page 2)
3.
Em
hãy đặt câu với các chữ trong phần B; mỗi chữ chỉ dùng được một lần và có thể
chỉ dùng chữ in đậm để đặt câu (ban ơn, bán hàng, đàn ghi-ta, bản đồ, thỏa mãn, đan
áo, tấm ván, sàn nhà, phản đối, và bạn
bè)
4.
Em
tập đọc:
Vui
Xuân
Xuân về hoa nở đầy
sân,
Con cháu xúm xít bên
ông, bên bà.
Mừng tuổi mẹ, mừng
tuổi cha,
Mừng anh, mừng chị,
cả nhà đều vui.
Lớp 1 - Bài Học 18: Tuần 25/01/2015
Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 25
tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015
Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 18
A . Bài dạy trong
lớp:
1) Ôn
lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép
ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr và nguyên âm kép ai, oi, ôi
2) Học
2 nguyên âm kép mới: ơi, và các dấu
đi với “ơi”: ới, ời, ởi, ỡi, ợi
3)
Tập đọc và hiểu nghĩa các từ sau đây: cỡi ngựa = to ride a horse, hỡi =
dear, chờ đợi = to wait, tuổi hợi = year of the pig, lợi = profit, ca ngợi =
praise, sợi dây = string of rope, vợi = relief
4)
Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ cỡi ngựa, chờ đợi, sợi dây
5)
Tập đọc và hiểu nghĩa phần D trang 16
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một
lần các từ trong phần A trang số 13 (chữ cỡi
tới chữ vợi), và viết nghĩa tiếng
Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2) Em tập đọc, hiểu
nghĩa, và viết lại các chữ cỡi ngựa, chờ
đợi, sợi dây phần B trang 14 & 15
3) Em đặt câu cho các
chữ sau đây
cỡi ngựa _____________________________________
chờ đợi ______________________________________
sợi dây ______________________________________
4) Em hãy đọc 2 lần
và viết lại phần D trang 16 vào khoảng trống sau đây
Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 16: Tuần 25/01/2014
Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015
Lớp Vỡ Lòng: bài dạy
và bài tập ở nhà số 16
A . Bài dạy trong
lớp:
1)
Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)
Học phụ âm
“R”, đọc e-rờ & phát âm rờ
3)
Tập phát âm và tập đọc các chữ Rô, Rố,
Rồ, Rổ, Rỗ, Rộ, Cái Rổ, Cá
Rô
4)
Ôn lại các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình
tam giác, hình trái tim, hình bầu dục
B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết và tập đọc 2 lần cho các chữ Rô, Rố, Rồ, Rổ, Rỗ, Rộ sau đây
Rô
Rố
Rồ
Rổ
Rỗ
Rộ
2) Em hãy vẽ hình bầu dục vào hình có chữ “rô” và hình trái
tim vào các hình còn lại sau đây
Lớp 2-Bài kiểm tra #11-25/1/2015
Tên
họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 2: Bài kiểm tra #11
Em hãy chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống:
1.
Bà
__________ (knit) cái nón len cho em.
2.
Chị
Hai có chậu ___________(orchid) rất đẹp.
3.
Tôi
xem _________ đồ (map) để kiếm đường Davis.
4.
Bạn
tôi tên là _________ (one of the last names) Ánh Minh.
5.
Cô
Hoa ___________ (sell) nhà rồi.
6.
Em
_________ (glue) hình con cá vào cuốn sách.
7.
Có
hai cuốn sách ở trên ____________ (table).
8.
Tôi
tập đánh ________ ghi-ta (guitar) mỗi ngày.
9.
Hãy
kéo __________ (curtain) cửa sổ lại!
10. Chiếc xe này giá ba _____________
(thousand) đô la.
Sunday, January 18, 2015
Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 15: Tuần 18/01/2014
Tên họ học sinh:
_______________________________________
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 1 năm 2015
Năm học 2014-2015
Lớp Vỡ Lòng: bài dạy
và bài tập ở nhà số 15
A. Bài dạy trong
lớp:
1)
Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái.
2)
Học phụ âm
“R”, đọc e-rờ & phát âm rờ.
3)
Tập phát âm và tập đọc các chữ: Ro, Ró, Rò, Rỏ, Rõ, Rọ Cái Rọ.
4)
Ôn lại các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình
tam giác, hình trái tim, hình bầu dục.
B. Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết và tập
đọc 2
lần cho các chữ Ro, Ró, Rò, Rỏ, Rõ, Rọ sau
đây
Ro _______________________
Ró _________________________________________
Rò _________________________________________
Rỏ _________________________________________
Rõ _________________________________________
Rọ _________________________________________
Ro _______________________
Ró _________________________________________
Rò _________________________________________
Rỏ _________________________________________
Rõ _________________________________________
Rọ _________________________________________
Lớp 2- Bài tập #18 (18 tháng 1 năm 2015)
Ngày 18 tháng 1 năm
2015
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 2 – Bài tập #18
Bài học số 1- Sách
Lớp 2 - Phần A (trang 1)
1. Học nguyên âm kép:
An, và các dấu đi với “an”: an, án, àn, ản, ãn, ạn
an: đánh vần “a en nờ”; phát âm “an”
ban ngày: day time bản đồ: map
đan: to knit cản đường: to block the
way
hoa lan:
orchid giản dị: simple
Phan: one of the Vietnamese popular
last name nản: discouraged
tan: to dissolve phản đối: to
protest
than: coal bình thản: calm
bán: to sell hãn hữu (hạn hữu): rare
cái cán:
a handle co giãn: to stretch
dán: to glue thỏa mãn: to satisfy
ngán: to be tired of vãn: over
sán lãi: parasitic worm bạn:
friend
cái ván: a board cạn: to go dry
bàn: table giới hạn: limit
đàn dương cầm: guitar mạn thuyền: side of a boat
khàn tiếng: a harsh voice gặp
nạn: to be in danger
màn: curtain vạn:
ten thousand
ngàn: thousand sàn nhà: floor
2.
Em hãy chọn đúng chữ để điền vào chỗ trống
(các chữ được liệt kê trong câu 1)
·
Mẹ đi làm vào ________________ (day time).
·
Bà __________ (knit) cái nón len cho em.
·
Chị Hai có chậu ___________(orchid) rất đẹp.
·
Tôi xem ____________ (map) để kiếm đường
Davis.
·
Đàn bò _______________ (block the way) các
chiếc xe trên đường.
·
Cái áo màu xanh này nhìn rất ______________
(simple).
·
Bạn tôi tên là _________ (one of the last
names) Ánh Minh.
·
Ba đã khuấy __________ (dissolve) đường trong
ly cà phê.
·
Chú Thu bỏ thêm __________ (coal) vào lò
nướng thịt.
·
Cô Hoa ___________ (sell) nhà rồi.
·
Các anh ấy _______________ (protest) việc đi
học vào ngày thứ Bảy.
·
Cô ấy nhìn rất ______________ (calm) sau khi
bị đụng xe.
·
Thật rất _____________(rare) khi nhìn thấy
trái cam hình vuông.
·
Ông ngoại cầm __________ (a handle) búa để
đóng đinh.
·
Em _________ (glue) hình con cá vào cuốn
sách.
·
Anh Ba ____________ (get tired of) ăn món cá
kho.
·
Chị hãy cố _______________ (stretch) chân tay
mỗi ngày.
·
Thật rất ____________ (satisfy) sau khi xem
bộ phim rất hay này!
·
Nếu không rửa tay trước khi ăn thì dễ bị có
___________ (parasitic worm).
·
Tôi cưa _______________ (a board) ra làm
nhiều hình tròn khác nhau.
·
Có hai cuốn sách ở trên ____________ (table).
·
Tôi tập đánh _________________ (piano) mỗi
ngày.
·
Nồi cơm đã ___________ (go to dry) rồi.
·
____________ (limit) về thời gian là vấn đề
duy nhất của chúng tôi.
·
Hai ___________ (side of a boat) thuyền được
sơn màu xanh dương.
·
Tôi bị cảm nên bị _____________ tiếng (harsh
voice).
·
Hãy kéo __________ (curtain) cửa sổ lại!
·
Chiếc xe này giá ba _____________ (thousand)
đô la.
·
Cô Tư bị _______________ (be in danger).
·
Có một _____________ (ten thousand) con cá
trong cái hồ này.
·
Mẹ lau _____________ (floor) mỗi tuần.
3.
Em
hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần A trang 1
Subscribe to:
Posts (Atom)