Sunday, December 21, 2014

Lớp 2-Bài kiểm tra #10-21/12/2014


Tên họ: _____________________________________________________

Ngày_________________tháng________________năm______________

Lớp 2: Bài kiểm tra #10

 1.    Em hãy dùng các chữ sau để điền vào chỗ trống: sách, nằm, chơi, dưới, đường, cá, chó, nên, người, thấy

     1.    Có hai con ________ trong hồ.

2.    Tất cả mọi ____________ phải vào trong lớp.

3.    Đám trẻ đang _________ ngoài sân.

4.    Đừng _________ ra ngoài trời mưa.

5.    Anh có ___________ cây viết chì của tôi trên bàn không?

6.    Tóc _________ ở trên đầu.

7.    Con __________ đang nằm dưới gầm bàn.

8.    Cô ấy đang đứng __________ bóng cây.

9.    Cái xe đang nằm giữa ____________.

  1. Bài học số mười nằm giữa cuốn ____________.

2.    Em dịch các câu sau ra tiếng Việt (Translate the following sentences into Vietnamese)

1.    There is no light in that room.

 

2.     It’s rainy outside.

 

3.    There are 4 birds perching on the tree.

 

4.    I put a ten dollar bill in the middle of the book.

 

3.    Em hãy điền chữ thích hợp vào các chỗ trống sau:

 

Vâng Lời Ông Bà

Ông bà tuổi đã ________

Hiểu biết nhiều hơn _____.

Lời ông ______ dạy bảo,

______ chớ nên bỏ qua.

Lớp 2- Bài tập #16 (21 tháng 12 năm 2014)


Ngày 21 tháng 12 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #16

Bài học số 19 phần D và Đ (trang 81 và 82)

 1.    Học ôn nguyên âm kép:

Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm


âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”

 Học các từ vựng mới:

bà ngoại: grandma (mom’s mother)                                           

khỏe mạnh: well, good, healthy                          

chung: together               

rất: very                           

kể chuyện: to tell stories             

rầy la: to scold; to yell at  

xin lỗi: to apologize                                             

2.    Em hãy tập đọc và viết lại nguyên bài trong phần D trang 80 vào chỗ trống sau (Practice reading and writing the passage from part D page 80 in the following space)

 

 
 

 
 

 
 

 
 


 


 
 

 

 
 

 
 

 3.    Em làm phần Đ trang 81 trong sách (Complete part Đ on page 81 in book)

      
4.    Em hãy dịch các câu sau sang tiếng Anh (Translate the following sentences into English)

4a) Bà ngoại em đã 80 tuổi.

  

4b) Bà vẫn còn khỏe mạnh.

 

4c) Bà ngoại ở chung với gia đình em.

 

4d) Bà rất thương em và chị Hoa.

 

4đ) Tối nào bà cũng kể chuyện cho chúng em nghe.
 
 
 
4e) Mỗi khi bị má rầy la, bà ngoại xin lỗi má cho chúng em.
 
 

4ê) Chúng em rất thương bà ngoại.
 
 

  

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 13: Tuần 21/12/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 12 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 13

A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
2)     Học phụ âm “R”, đọc e-rờ & phát âm rờ
3)     Tập phát âm và đọc các chữ Ra, Rá, Rà, R, Rã, R, Bó R, Rã Rời, Ra đi
4)     Học các hình: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật.

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ Ra, Rá, Rà, R, Rã, R sau đây:

Ra

Rá

Rà

R

Rã

R 

2) Em hãy chọn và viết đúng chữ vào hình sau đây
Ra đi                                          Bó rạ                                          Rã rời

 
                                                            





 

Lớp 1 - Tuần 21/12/2014

Làm bài kiểm tra của phần bài học 3 trong sách.  Chơi đố vui để học.

Sunday, December 14, 2014

Lớp 2- Bài tập #15 (14 tháng 12 năm 2014)



Ngày 14 tháng 12 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #15
Bài học số 19 phần C (trang 80)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm

âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”

Học cách dùng chữ:

Trong: in
Có 5 học sinh trong lớp học. (There are 5 students in the classroom.)                              
Ngoài: out, outside
Ba đang cắt cỏ ở ngoài sân. (Dad is mowing the lawn outside.)

Trên: on
      mấy cái bánh trên bàn. (There are some crackers on the table.)
                             
Dưới: under         
Có con chó đen ở dưới gầm bàn. (There is a black dog under the table.)              

Giữa: between, in the middle                              
Tôi đứng giữa ba và mẹ . (I stand between dad and mom)

2.    Em điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (Fill in the blank)
sách, nằm, chơi, dưới, đường, cá, chó, nên, người, thấy

1. Có hai con ________ trong hồ.
2. Tất cả mọi ____________ phải vào trong lớp.
3. Đám trẻ đang _________ ngoài sân.
4. Đừng _________ ra ngoài trời mưa.
5. Anh có ___________ cây viết chì của tôi trên bàn
không?
6. Tóc _________ ở trên đầu.
7. Con __________ đang nằm dưới gầm bàn.
8. Cô ấy đang đứng __________ bóng cây.
9. Cái xe đang nằm giữa ____________.
10. Bài học số mười nằm giữa cuốn ____________.

3.    Em dịch các câu trong câu#2 ra tiếng Mỹ (Translate the sentences in question#2 into English)


                              



















4.    Em dịch các câu sau ra tiếng Việt (Translate the following sentences into Vietnamese)

1.There is no light in that room.




2. It’s rainy outside.



3. There are 4 birds perching on the tree.




4. I put a ten dollar bill in the middle of the book.



Lớp 2-Bài kiểm tra #9-14/12/2014



Lớp Vỡ Lòng - Tuần 14/12/2014

Làm bài kiểm tra và chơi đố vui để học.

Lớp 1 - Bài Học 15: Tuần 14/12/2014

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 14 tháng 12 năm 2014
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 15
A . Bài dạy trong lớp:
1)     Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr nguyên âm kép ai, oi, ôi
2)     Đọc và giải nghĩa bài đọc D trang 12
3)     Tập đọc và hiểu nghĩa bài ca dao “Thằng Bườm Có Cái Quạt Mo

Thằng Bờm Có Cái Quạt Mo

Thằng Bờm có cái quạt mo,
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu,
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè,
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim,
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi,
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười

4)     Chơi đố vui để học để ôn lại bài học 3,  nguyên âm kép “ôi” chuẩn bị cho bài kiểm tra vào tuần tới

      B . Bài tập ở nhà:

1) Ôn lại bài học 3,  nguyên âm kép “ôi” trang 9-16 trong sách (bài dạy #12 tới #14) và bài ca dao “Thằng Bườm Có Cái Quạt Mo” để chuẩn bị cho bài kiểm tra #3.

Sunday, December 7, 2014

Lớp 2- Bài tập #14 (7 tháng 12 năm 2014)



Ngày 7 tháng 12 năm 2014

Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 2 – Bài tập #14
Bài học số 19 phần B trang 79 & 80

1.    Học ôn nguyên âm kép:

Âm, và các dấu đi với “âm”: âm, ấm, ầm, ẩm, ẫm, ậm

âm: đánh vần “ớ em mờ”; phát âm “âm”

2.     Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 79 & 80 (Practice reading and copy 2 times all the words in part B pages 79 & 80)

3.     Em hãy đặt câu với các chữ trong phần B; mỗi chữ chỉ dùng được một lần và có thể chỉ dùng chữ  in đậm để đặt câu (người câm, mâm cơm, bấm chuông, mầm non, hâm nóng, giấm chua, hầm mỏ, ướt đẫm, chậm chạp, và màu đỏ sậm)


























4.    Em tập đọc và học thuộc lòng:

Vâng Lời Ông Bà

Ông bà tuổi đã già,
Hiểu biết nhiều hơn ta.
Lời ông bà dạy bảo,
Ta chớ nên bỏ qua.