Đố Vui Để Học, 27 tháng 4 năm 2014
·
Đội
Cây Chiến Thắng: Jason,
Anh Thư và Bỉnh Khiêm
·
Đội
Chim Cánh Cụt Đen: Jessica,
Danh và Meagan
·
Theo
dõi điểm: Thiên Ân và Khang
Đội Nguời Chiến
Thắng: Thiện, Nhật
Trân và Thiên Ngân (203 điểm)
Đội Cái Muỗng:
Jasmine , Tài và
Cao Thanh (143 điểm; còn 1 vòng thi)
Đội Cây Chiến
Thắng: Jason, Anh
Thư và Bỉnh Khiêm (256 điểm)
Đội Số Hai: Khang, Việt và Nick (168
điểm)
Đội Chim Cánh
Cụt Đen: Jessica,
Danh và Meagan (134 điểm; còn 1 vòng thi)
Câu hỏi
riêng:
1.
Em
đã học nguyên âm kép “ay”, em hãy nói 2 chữ có âm “ay” và nghĩa của nó.
2.
Em
hãy đánh vần chữ “lửa cháy”
3.
Em
hãy đặt 1 câu với chữ “cay”?
4.
“Máy
bay” là động từ, danh từ, hay tính từ?
5.
“Các
ông, các bà, các anh, các chị, các cô, các chú ….” có nghĩa là gì trong tiếng Mỹ?
6.
Em
nghe câu sau đây “Các bạn muốn ăn dưa hấu”, em hãy đặt 1 câu hỏi để câu trả lời
là “dưa hấu”?
Câu hỏi thi:
1.
Chữ
nào sau đây không thuộc trong nhóm: ăn, uống, ngủ, và vảy cá.
2.
Em
đã học 2 nguyên âm kép “a i” và “a y”, em hãy đọc hai nguyên âm kép này.
3.
Em
đã học chữ “chạy nhanh”, ngược nghĩa với chữ “nhanh” là gì?
4.
Em hãy xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: con cừu, con ốc bưu,
và xe cứu hỏa?(Q skipped)
5.
Cô
sẽ đánh vần 2 chữ, em hãy nói chữ cô đánh vần và nghĩa của nó là gì: “t a i”,
và “t a y”?
6.
Chữ nào sau đây không thuộc trong nhóm: máy bay, bàn tay,
máy cày, và nước chảy? (skipped)
7.
Em
nghe câu sau đây: “Ăn cơm tối xong, cả nhà ngồi xem ti vi”, em hãy đặt 1 câu hỏi
để câu trả lời là “ti vi”?
8.
Em
hãy nói 1 chữ có âm “ưu” và cho biết nghĩa của chữ em vừa nói?
9.
Trong
truyền thuyết “Con Rồng Cháu Tiên”, ai là người có giống Tiên?
10. Em hãy đọc tên 12 con giáp theo thứ tự
bắt đầu bằng con “Tý”?
Những câu hỏi sau thay thế cho câu hỏi số 4 và 6 ở trên:
11. Lịch Ta có bao nhiêu con giáp?
12. Trong truyền thuyết “Con Rồng Cháu Tiên”, ai
là người có giống Rồng?
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 1_3 (Bài tập #21)
Bài học và bài tập
làm ở nhà, ngày 27 tháng 4 năm 2014
Học ôn nguyên âm kép:
ay, và các dấu đi với “ay”: ay, áy, ày, ảy, ãy, ạy
ay: đánh vần “a i-cờ-rét”; phát âm “ay”
Cách
dùng chữ các ông ấy, các bà ấy, các anh
ấy, các em ấy, các chị ấy, các cô ấy, các cậu ấy, chúng nó, họ (these words
mean “THEY”)
Ngữ
vựng: dưa hấu, xích đu, Ấn Độ, trường,
chuyện, ăn
1.
Em
viết lại 8 câu trong phần C trang 61 vào chỗ trống sau
2.
Em
dịch các câu trên ra tiếng Mỹ
3.
Em
dùng các câu trong câu số 1 ở trên và 1 đặt
câu hỏi cho mỗi câu (em làm tất cả là 8 câu hỏi)
Ví dụ:
Họ là
người Ấn Độ.
Câu hỏi: Ai là người Ấn Độ?
Hoặc: Họ là người nước nào?
Hoặc: Có phải họ là người Ấn Độ không?
No comments:
Post a Comment