Sunday, October 20, 2013

Lớp 1_3: HW #6, 20/10/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #6)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 20 tháng 10 năm 2013

1.    Học nguyên âm kép:

ưa, và các dấu đi với “ưa”: ưa, ứa, ừa, ửa, ữa, ưa

ưa: đánh vần “ư a”; phát âm “ưa”
Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các em trong lớp



Cưa: saw

Chưa: not yet
Dưa: melon
Mưa: rain
Thưa: Greetings to the grown-ups (Thưa Cô, Thưa Thầy, Thưa Ông, Thưa Bà, Thưa Ba, Thưa Mẹ…)
Xưa: Old/Acient
Cứa: cut with a blunt knife
Chứa: contain
Dứa: pineapple
Đứa: person of lower position
Hứa: promise
Ngứa: itch
Bừa bãi: messy
Chừa: set aside
Lừa: donkey
Ngừa: prevent
Thừa: extra
Vừa: enough
Cửa: door
Lửa: fire
Ngửa: face upward
Nửa: half
Rửa: wash
Thửa đất: piece of land
Bữa: meal (bữa sáng, bữa trưa, bữa tối)
Chữa: cure

Giữa: in the middle
Nữa: more
Sữa: milk
Rữa: decompose
Cựa: spur
Dựa: lean on
Lựa: choose
Ngựa: horse
Tựa: lean on / stand against
Vựa: barn

 

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 41 vào chỗ trống sau (Practice reading and copy 1 time all the words in part A on page 41 in the given space below)









3.    Em hãy dùng các chữ trong phần A và chỉ các chữ trong phần A (không dùng các chữ khác) để đặt ít nhất 5 câu đầy đủ (mỗi câu làm thêm được 2 điểm thưởng) (Use the words in part A and only words in part A to make at least 5 complete sentences; you’ll get 2 extra points for every extra sentence).
Ví dụ:         Ngựa lựa dừa.
Thừa sữa, thừa dưa, thừa dứa.



















No comments:

Post a Comment