Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 1_3 (Bài tập #6)
Bài học và bài tập
làm ở nhà, ngày 20 tháng 10 năm 2013
1. Học nguyên âm kép:
ưa, và các dấu đi với “ưa”: ưa, ứa, ừa, ửa, ữa, ưa
ưa: đánh vần “ư a”; phát âm “ưa”
Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các
em trong lớp
Cưa: saw
Chưa: not yet
Dưa: melon
Mưa: rain
Thưa:
Greetings to the grown-ups (Thưa Cô, Thưa Thầy, Thưa Ông, Thưa Bà, Thưa Ba,
Thưa Mẹ…)
Xưa:
Old/Acient
Cứa: cut with
a blunt knife
Chứa: contain
Dứa:
pineapple
Đứa: person
of lower position
Hứa: promise
Ngứa: itch
Bừa bãi:
messy
Chừa: set
aside
Lừa: donkey
Ngừa: prevent
Thừa: extra
Vừa: enough
Cửa: door
Lửa: fire
Ngửa: face upward
Nửa: half
Rửa: wash
Thửa đất:
piece of land
Bữa: meal (bữa
sáng, bữa trưa, bữa tối)
Chữa: cure
Giữa: in the middle
Nữa: more
Sữa: milk
Rữa:
decompose
Cựa: spur
Dựa: lean on
Lựa: choose
Ngựa: horse
Tựa: lean on
/ stand against
Vựa: barn
2.
Em
hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 41 vào chỗ trống sau
(Practice reading and copy 1 time all the words in part A on page 41 in the
given space below)
3.
Em
hãy dùng các chữ trong phần A và chỉ các chữ trong phần A (không dùng các chữ
khác) để đặt ít nhất 5 câu đầy đủ (mỗi câu làm thêm được 2 điểm thưởng) (Use
the words in part A and only words in part A to make at least 5 complete
sentences; you’ll get 2 extra points for every extra sentence).
Ví dụ: Ngựa
lựa dừa.
Thừa sữa, thừa dưa,
thừa dứa.
No comments:
Post a Comment