Monday, October 28, 2013

Lớp Vỡ Lòng - 8: Tuần 27/10/2013


Tên họ học sinh:           _______________________________________

Chủ Nhật,  ngày 27 tháng 10  năm 2013

Năm học 2013-2014

 
Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Vỡ Lòng (#8)


A . Bài dạy trong lớp:

1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự  E”

2)      Học nguyên âm “Ê”

3)      Tập đọc các chữ  de, dè, dẻ, dê, dế, dễ, con dế, và con dê  
 

B . Bài tập ở nhà:

1)  Em tập viết và tập đọc 2 lần các chữ  de, dè, dẻ, dê, dế, dễ sau đây

 

de

 

 

 

 

 

dẻ

 

 

 


 

 

 

dế

 

 

 

dễ

 

2) Em nối các chữ tiếng Việt thích hợp sau đây vào đúng hình (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)
  
con dế                                                con dê                
 

Lớp Mẫu Giáo 2-8: Tuần 27/10/2013


Tên họ học sinh:           _______________________________________

Chủ Nhật,  ngày 27 tháng 10 năm 2013

Năm học 2013-2014

 

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo 2 (#8)


A . Bài dạy trong lớp:

1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y và phụ âm ghép ch, gh

2)      Học phụ âm ghép gi (giê i, phát âm “giờ”)

3)      Tập đọc các chữ gia, giá, già, giả, giã, giạ, và giẻ

4)      Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ giá cả, ông già, và cái giẻ

 

B . Bài tập ở nhà:

1)  Em hãy tập viết các chữ gia, giá, già, giả, giã, giạ, và giẻ phần A trang 46 & 47 và giá cả, ông già, và cái giẻ phần B trang 47 & 48

 

           

2)  Em hãy đặt câu cho chữ giá cả, ông già cái giẻ

 
 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sunday, October 27, 2013

Lớp 1_3: HW #7, 27/10/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #7)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 27 tháng 10 năm 2013

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ưa, và các dấu đi với “ưa”: ưa, ứa, ừa, ửa, ữa, ưa

ưa: đánh vần “ư a”; phát âm “ưa”
Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các em trong lớp (tiếp theo)

2.    Em hãy tập đọc và tập viết câu tục ngữ sau (Practice reading and copy 1 time the following verse in the given space below)

Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.







3.    Em hãy dùng các chữ dưới đây để điền vào đúng chỗ cho hợp nghĩa với các nhóm chữ đã cho sẵn (Use the given words to fill in the blank).

ngựa          hứa      cửa      mưa    lừa       sữa     

a)    Làm việc không ngại nắng _________________. .

b)    Em uống ___________ mỗi ngày .

c)    Ông Tư có hai con ____________, và ba con _________________.

d)    Em _____________ với mẹ rằng em sẽ không ăn kẹo trước khi đi ngủ.

e)    Ba ơi, ba mở ________________ cho con!


4.    Tập đọc và chơi “Chi chi chành chành”

Chi chi chành chành
Cái đanh thổi lửa
Con ngựa chết trương
Ba vương ngũ đế
Chấp chế đi tìm
Ù à ù ập

5.    Trong bài “Chi chi chành chành”, có 2 chữ có vần “ưa”, đó là 2 chữ gì?

Sunday, October 20, 2013

Lớp 1_3: Bài kiểm #4, 20 tháng 10 năm 2013



Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 1-3: Bài kiểm tra #4

1.    Viết chính tả (Em nghe và điền vào chỗ trống dưới đây) (5 điểm)
Xin phụ huynh đọc bài chính tả cho các em như sau:

Ngày Giỗ
Hôm nay là ngày giỗ của bà nội. Bố mẹ em thức dậy sớm. Em cũng thức dậy sớm. Em có dịp gặp cô chú và anh chị em họ. Mẹ nấu nhiều món ăn ngon. Gia đình họp mặt và kể chuyện về bà nội khi bà còn sống.


_________________________

Hôm nay là ngày giỗ của ___________. Bố mẹ em thức dậy ____________. 
___________________________________. Em có dịp gặp ______________________________________. Mẹ nấu nhiều món ____________. _____________ họp mặt và kể chuyện _______________ khi bà còn sống.
2.    Trả lời các câu hỏi sau (3 điểm)
a)    Hôm nay là ngày giỗ của ai?
___________________________________________________________________
b)    Em có dịp gặp ai vào ngày giỗ bà nội?
___________________________________________________________________
c)    Mẹ làm gì vào ngày giỗ bà nội?
___________________________________________________________________
3.    Em dịch câu sau sang tiếng Mỹ (2 điểm)
Mẹ nấu nhiều món ăn ngon. Gia đình họp mặt và kể chuyện về bà nội khi bà còn sống.
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­______________________________________________________________________



Lớp 1_3: HW #6, 20/10/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #6)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 20 tháng 10 năm 2013

1.    Học nguyên âm kép:

ưa, và các dấu đi với “ưa”: ưa, ứa, ừa, ửa, ữa, ưa

ưa: đánh vần “ư a”; phát âm “ưa”
Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các em trong lớp



Cưa: saw

Chưa: not yet
Dưa: melon
Mưa: rain
Thưa: Greetings to the grown-ups (Thưa Cô, Thưa Thầy, Thưa Ông, Thưa Bà, Thưa Ba, Thưa Mẹ…)
Xưa: Old/Acient
Cứa: cut with a blunt knife
Chứa: contain
Dứa: pineapple
Đứa: person of lower position
Hứa: promise
Ngứa: itch
Bừa bãi: messy
Chừa: set aside
Lừa: donkey
Ngừa: prevent
Thừa: extra
Vừa: enough
Cửa: door
Lửa: fire
Ngửa: face upward
Nửa: half
Rửa: wash
Thửa đất: piece of land
Bữa: meal (bữa sáng, bữa trưa, bữa tối)
Chữa: cure

Giữa: in the middle
Nữa: more
Sữa: milk
Rữa: decompose
Cựa: spur
Dựa: lean on
Lựa: choose
Ngựa: horse
Tựa: lean on / stand against
Vựa: barn

 

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 41 vào chỗ trống sau (Practice reading and copy 1 time all the words in part A on page 41 in the given space below)









3.    Em hãy dùng các chữ trong phần A và chỉ các chữ trong phần A (không dùng các chữ khác) để đặt ít nhất 5 câu đầy đủ (mỗi câu làm thêm được 2 điểm thưởng) (Use the words in part A and only words in part A to make at least 5 complete sentences; you’ll get 2 extra points for every extra sentence).
Ví dụ:         Ngựa lựa dừa.
Thừa sữa, thừa dưa, thừa dứa.