Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 1_3 (Bài tập #3)
Bài học và bài tập
làm ở nhà, ngày 8 tháng 9 năm 2013
1.
Học
nguyên âm kép:
ua, và các dấu đi với “ua”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa
ua: đánh vần “u a”; phát âm “ua”
Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các em trong lớp
Cua: crab
Chua: sour
Đua: race
Mua: buy
Thua: lose
Vua: king
Búa: hammer
Công chúa:
princess
Đen đúa:
black
Đồng lúa:
rice field
Múa: dance
Túa: flock
out
Bùa: amulet
Chùa: pagoda
Đùa: joke
Hùa nhau: do
things at the same time
Lùa vào / lùa
ra: blow in / blow out
Mùa: season
ủa: Oh!
Của: belong
to
Rủa: curse
Sủa: bark
Tua tủa:
fringe
Thủa (thuở)
xưa: once upon a time
Dũa: file
Đũa:
chopstick
Lụa: silk (chả
lụa: steam meat roll)
2.
Em
hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 37 vào chỗ trống sau
(Practice reading and copy 1 time all the words in part A on page 37 in the
given space below)
3.
Em
hãy dùng các chữ trong phần A và chỉ dùng các chữ trong phần này để đặt ít nhất 5 câu đầy đủ (mỗi câu làm thêm
được 2 điểm thưởng) (Use the words in part A-- words in part A only-- and make at least 5 complete
sentences; you’ll get 2 extra points for every extra sentence).
Ví dụ: Cua
mua lúa.
Lúa đua, Lúa thua.
No comments:
Post a Comment