Sunday, September 29, 2013

Lớp 1_3: HW #4, 29/9/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #4)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 29 tháng 9 năm 2013

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ua, và các dấu đi với “ua”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa

ua: đánh vần “u a”; phát âm “ua”
Các chữ trong phần B được dạy cho các em trong lớp
Cách dùng chữ “anh, chị, em”

2.    Em hãy tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 38

3.    Em hãy đặt câu với các từ trong phần B


















4.     Làm bài tập phần C trong sách, trang 39

5.    Tập đọc bài đồng dao sau đây và gạch dưới các chữ có âm “ua”:

Kéo cưa lừa xẻ,
Ông thợ nào khỏe,
Thì ăn cơm vua,
Ông thợ nào thua,
Thì về bú mẹ.

Lớp Vỡ Lòng - 5: Tuần 29/09/2013



Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 29 tháng 09  năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Vở Lòng (#5)

A . Bài dạy trong lớp:
1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự  Đ”
2)      Học nguyên âm “E”
3)      Tập đọc các chữ  be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ, cái bè, em bé,  

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ  be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ sau đây

be








bẻ



bẽ



bẹ

4)      Em nối các chữ Việt thích hợp sau đây vào đúng hình (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)  

                         

cái bè               em bé

Lớp Mẫu Giáo 2-5: Tuần 29/09/2013



Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 29 tháng 09 năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo 2 (#5)

A . Bài dạy trong lớp:
1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
2)      Học phụ âm ghép ch (xê hát, phát âm “chờ”)
3)      Tập đọc các chữ chu, chú, chủ, chư, chứ, chữ, ông chủ, và dì chú
4)      Tập đọc phần C trang 44 & 45

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em hãy tập viết các chữ chu, chú, chủ, chư, chứ, chữ phần A trang 43 và  ông chủ, và dì chú phần B trang 44

2)  Em hãy tập đọc và viết lại những chữ phần C trang 44 & 45
           
3)  Em hãy đặt câu cho chữ ông chủ dì chú












Friday, September 13, 2013

Lớp 1_3: HW #3, 8/9/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #3)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 8 tháng 9 năm 2013
  
1.    Học nguyên âm kép:

ua, và các dấu đi với “ua”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa 

ua: đánh vần “u a”; phát âm “ua” 

Các chữ trong phần A được giảng nghĩa cho các em trong lớp


Cua: crab
Chua: sour
Đua: race
Mua: buy
Thua: lose
Vua: king
Búa: hammer
Công chúa: princess
Đen đúa: black
Đồng lúa: rice field
Múa: dance
Túa: flock out
Bùa: amulet
Chùa: pagoda
Đùa: joke
Hùa nhau: do things at the same time
Lùa vào / lùa ra: blow in / blow out
Mùa: season
ủa: Oh!
Của: belong to
Rủa: curse
Sủa: bark
Tua tủa: fringe
Thủa (thuở) xưa: once upon a time
Dũa: file
Đũa: chopstick
Lụa: silk (chả lụa: steam meat roll)
 



2.    Em hãy tập đọc và tập viết 1 lần các chữ trong phần A trang 37 vào chỗ trống sau (Practice reading and copy 1 time all the words in part A on page 37 in the given space below)









3.    Em hãy dùng các chữ trong phần A và chỉ dùng các chữ trong phần này để đặt ít nhất 5 câu đầy đủ (mỗi câu làm thêm được 2 điểm thưởng) (Use the words in part A-- words in part A only-- and make at least 5 complete sentences; you’ll get 2 extra points for every extra sentence).
Ví dụ:         Cua mua lúa.
Lúa đua, Lúa thua.