Sunday, April 14, 2013

Lớp 1_2: HW #16, 14Apr13

Đố vui để học





Câu hỏi riêng:
1.    Em hãy cho biết “quần đùi” khác với “quần tây” chỗ nào.
2.    Em hãy đánh vần chữ “nghèo”
3.    Em hãy cho biết “cái dù” dùng để làm gì?
4.    Em hãy đặt 1 câu với chữ “Không nên”
5.    Em hãy đánh vần chữ “giày”
6.    Em hãy đánh vần chữ “nón”
Câu hỏi thi:
1.    “Bao tay” còn gọi là gì?
2.    Em hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn cho các đồ vật sau: tô phở, chén cơm, và cái dù?
3.    Em hãy nghe câu sau đây và sửa lại cho đúng nếu em thấy chỗ sai “Vào mùa đông, trời nóng nên em mặc quần đùi.”
4.    Quần tây được mặc thêm với 2 đồ vật nào sau đây: vớ, dép, giày, và áo đầm?
5.    Chữ nào sau đây không có âm “eo”: leo trèo, heo, dép và mèo?
6.    “Dù” và “Nón” giống nhau ở điểm nào?
7.    Nếu quần tây mặc chung với áo sơ mi, quần đùi mặc với áo gì?
8.    Từ nào sau đây không thuộc trong nhóm: tuần, ngày, vớ, tháng và năm?
9.    Trước số 30 là số mấy?
10.  Tết Việt Nam được tính theo lịch gì?


Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_2 (Bài tập #16)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 14 tháng 4 năm 2013

1.    Học 2 nguyên âm kép:

oa, và các dấu đi với “oa”: oa, óa, òa, ỏa, õa, ọa

oe, và các dấu đi với “oe”: oe, óe, òe, ỏe, õe, ọe


oa: đánh vần “o a”; phát âm “oa”
oe: đánh vần “o e”; phát âm “oe”


2.    Em tập viết 2 lần các chữ trong phần A (trang 29-30) (Practice writing 2 times each word in part A page 29-30)

3.    Em hãy chọn 1 chữ có vần “oa” và 1 chữ có vần “oe” trong phần A trang 29-30 rồi  đặt 3 câu với mỗi chữ (có tất cả là 6 câu) (Choose 1 word with “oa” and 1 word with “oe” in Part A on page 29-30, and make 3 sentences with each word; you should have total 6 sentences)

 

 

No comments:

Post a Comment