Sunday, April 28, 2013

Lớp Mẫu Giáo - 19: Tuần 04/28/2013


Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 28 tháng 04  năm 2013
Năm học 2012-2013

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo (#19)    
A . Bài dạy trong lớp:   --- học cho xong bài #18
1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
2)      Ôn lại các ngày trong tuần
3)      Các em đọc bài tập ở nhà tuần qua cho cả lớp nghe
4)      Tập đọc và đặt câu cho những chữ Con Ve, Con Cò, Bồ Câu, Con Ma, Con Dế, Con Dê, Con Bê
5)      Tập hát lại các bài hát cũ và chơi trò chơi

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập đọc và viết lại 1 lần cho những chữ sau đây, và em hãy
dùng năm dấu đã học ghép với từ sau giống như bài ví dụ sau.  

                       
Con ve        Con Ve        Vẻ          Vẽ    
                            
Con cò        ______       ___    ___    ___    ___
                            
Con bê        ______       ___    ___    ___    ___

Con dế        ______       ___    ___    ___    ___

Con ma       ______       ___    ___    ___    ___

Con dê        ______       ___    ___    ___    ___
         

Lớp 1_2 (Bài tập #18), 28 April 2013

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 1_2 (Bài tập #18)

Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 28 tháng 4 năm 2013

1. Em hãy tập viết đọc và viết lại nguyên bài trong phần D

2. Em hãy dùng các từ in đậm trong phần D đặt 1 câu chuyện có ít nhất là 5 câu (Make up a story with at least 5 sentences using the words in part D).

3.  Em làm phần E trang 32 trong sách (Complete part E on page 32)

Sunday, April 21, 2013

Lớp 1_2: HW #17, 21Apr13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_2 (Bài tập #17)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 21 tháng 4 năm 2013

1.    Học ôn 2 nguyên âm kép:

oa, và các dấu đi với “oa”: oa, óa, òa, ỏa, õa, ọa

oe, và các dấu đi với “oe”: oe, óe, òe, ỏe, õe, ọe


oa: đánh vần “o a”; phát âm “oa”
oe: đánh vần “o e”; phát âm “oe”
Các em cũng tập đặt câu với các chữ trong phần B trong lớp và thảo luận xem các câu đó đúng sai chỗ nào (The students make the sentences in class using the words in part B.  They discuss to see if the sentences are correct, and if not, how to fix them)

2.    Em tập viết 2 lần các chữ trong phần B (trang 30-31) (Practice writing 2 times each word in part B page 30-31)

3.    Em làm bài tập phần C trang 31 (Do part C on page 31)

4.    Em hãy dùng các từ trong phần B đặt 1 câu chuyện có ít nhất là 5 câu (Make up a story with at least 5 sentences using the words in part B).

Lớp Mẫu Giáo - 18: Tuần 04/20/2013

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 20 tháng 04  năm 2013
Năm học 2012-2013

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo (#18)
A . Bài dạy trong lớp:
1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
2)      Ôn lại các ngày trong tuần
3)      Các em đọc bài tập ở nhà tuần qua cho cả lớp nghe
4)      Tập đọc và đặt câu cho những chữ Con Ve, Con Cò, Bồ Câu, Con Ma, Con Dế, Con Dê, Con Bê
5)      Tập hát lại các bài hát cũ và chơi trò chơi

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em chọn chữ thích hợp để điền vào ô trống sau đây
biết bay           màu trắng          ca hát vào mùa hè           
cổ cao            bò con               ăn lá cây                   màu nâu
                       
       Con ve          ____________________
                            
          Bồ câu          ____________________
                            
          Con cò          ____________________

          Con bê          ____________________    

          Con dế            ____________________

          Con ma            ____________________

          Con dê            ____________________
         
Em thích con __________________

Em sợ con ___________________

2)  Em chọn hai chữ trong các chữ sau và đặt hai câu: Con Ve, Con Cò, Bồ Câu, Con Ma, Con Dế, Con Dê, Con Bê (optional for: Trí, Brandon, và Đạt)




Sunday, April 14, 2013

Lớp 1_2: HW #16, 14Apr13

Đố vui để học





Câu hỏi riêng:
1.    Em hãy cho biết “quần đùi” khác với “quần tây” chỗ nào.
2.    Em hãy đánh vần chữ “nghèo”
3.    Em hãy cho biết “cái dù” dùng để làm gì?
4.    Em hãy đặt 1 câu với chữ “Không nên”
5.    Em hãy đánh vần chữ “giày”
6.    Em hãy đánh vần chữ “nón”
Câu hỏi thi:
1.    “Bao tay” còn gọi là gì?
2.    Em hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn cho các đồ vật sau: tô phở, chén cơm, và cái dù?
3.    Em hãy nghe câu sau đây và sửa lại cho đúng nếu em thấy chỗ sai “Vào mùa đông, trời nóng nên em mặc quần đùi.”
4.    Quần tây được mặc thêm với 2 đồ vật nào sau đây: vớ, dép, giày, và áo đầm?
5.    Chữ nào sau đây không có âm “eo”: leo trèo, heo, dép và mèo?
6.    “Dù” và “Nón” giống nhau ở điểm nào?
7.    Nếu quần tây mặc chung với áo sơ mi, quần đùi mặc với áo gì?
8.    Từ nào sau đây không thuộc trong nhóm: tuần, ngày, vớ, tháng và năm?
9.    Trước số 30 là số mấy?
10.  Tết Việt Nam được tính theo lịch gì?


Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_2 (Bài tập #16)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 14 tháng 4 năm 2013

1.    Học 2 nguyên âm kép:

oa, và các dấu đi với “oa”: oa, óa, òa, ỏa, õa, ọa

oe, và các dấu đi với “oe”: oe, óe, òe, ỏe, õe, ọe


oa: đánh vần “o a”; phát âm “oa”
oe: đánh vần “o e”; phát âm “oe”


2.    Em tập viết 2 lần các chữ trong phần A (trang 29-30) (Practice writing 2 times each word in part A page 29-30)

3.    Em hãy chọn 1 chữ có vần “oa” và 1 chữ có vần “oe” trong phần A trang 29-30 rồi  đặt 3 câu với mỗi chữ (có tất cả là 6 câu) (Choose 1 word with “oa” and 1 word with “oe” in Part A on page 29-30, and make 3 sentences with each word; you should have total 6 sentences)