Ghi chú:
Bài học: các chữ trên trang 13 được dạy trong lớp hôm 26/10/2012 như sau:
bơi: to swim
dơi: bat
chơi: to play
hơi: kind of (hơi đói, hơi no, hơi buồn ngủ ...)
ngoài khơi: off shore
vơi: less, not full (Đĩa bánh vơi đi nhiều)
bới: to dig up
với: with
nới: to loosen
thế giới: world
xới: to turn up
Bài tập:
Tên họ học sinh:
_____________________________
Lớp 1_2 (Bài tập #2)
Bài học và bài tập
làm ở nhà, ngày 26 tháng 10 năm 2012
1.
Học
2 nguyên âm kép: ơi, và các dấu đi
với “ơi”: ới, ời, ởi, ỡi, ợi
ơi: đánh vần “ơ i”; phát âm “ơi”
2.
Ôn
lại các nghĩa của các từ học trong lớp trên trang 13 (Review the meaning of all
the words taught in class on page 13)
3.
Tập
viết 4 chữ bơi lội, con dơi, sách mới, và thế giới trong
phần B trang 14 (Practice writing 4 words bơi
lội, con dơi, sách mới, and thế giới in Part B on page 14)
4.
Em
hãy chọn 1 trong 4 chữ mới viết trong phần B và viết một câu chuyện ngắn bằng
tiếng Việt về chữ em chọn (Write a short make-up story in Vietnamese using one
of the 4 words you choose in Part B)
No comments:
Post a Comment