Friday, July 27, 2012

Lớp 1: Quiz#11, 27Jul12


Tên họ học sinh: _____________________________

Ngày_________________tháng________________năm______________

Bài kiểm tra 11

Em hãy điền vào chỗ trống các chữ có nghĩa để hoàn tất bài ca dao “Thằng Bờm có cái quạt mo” (Fill in the blanks the missing words from the verse “Thằng Bờm có cái quạt mo”)


Thằng Bờm có cái quạt _________,


Phú ông xin đổi ba _________ chín trâu.


Bờm rằng _________ chẳng lấy _________,


Phú ____________ xin đổi ao ____________cá mè.


Bờm rằng Bờm chẳng lấy _____________,


Phú ông xin đổi một ____________ gỗ lim,


Bờm rằng Bờm chẳng lấy _________________,


Phú ông xin đổi con __________________ đồi mồi.


Bờm rằng Bờm chẳng lấy _________________,


Phú ông xin đổi nắm ________________ Bờm cười.

Sunday, July 15, 2012

Lớp 1: HW #26, 13Jul12


Tên họ học sinh: _____________________________

Bài học và bài tập làm ở nhà, tuần học từ 9/7 đến 15/7/2012 (Bài tập #26)

1.    Học  2 nguyên âm kép: ôi, và các dấu đi với “ôi”: ối, ồi, ổi, ỗi, ội
ôi: đánh vần “ô i”; phát âm “ôi”

2.    Tập đọc và tập viết một lần các chữ trên trang 9 (Practice reading and copy 1 time all the words on page 9)

3.    Tập đọc, và học thuộc lòng bài ca dao sau  (Read and learn by heart the following verse)

Thằng Bờm có cái quạt mo

Thằng Bờm có cái quạt mo,
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu,
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè,
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim,
Phú ông xin đổi con chim đồi mồi.
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi,
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cười.

Vocabulary:

Bờm: mane.  Bờm is the boy’s name in this verse
Quạt mo: a fan made from a base of the areca leaf
Phú ông: a rich man (usually greedy, and mean one)
Cá mè: one type of fish
Bè: a raft
Gỗ lim: ironwood used in building a house
Chim đồi mồi: a turtle-like bird

4 . Có tất cả mấy chữ có vần “ôi” trong bài ca dao? Em hãy khoanh tròn các chữ đó. (How many words having “ôi” vowels are there in the verse? Circle these words)

Friday, July 13, 2012

Lớp 1: Quiz#10, 13Jul12


Tên họ: _____________________________________________________

Ngày_________________tháng________________năm______________

Viết chính tả (Dictation)
 Cô giáo sẽ chọn 3 câu trong sách để đọc cho các em

Sunday, July 8, 2012

Lớp 1: HW #25, 6Jul12


Tên họ học sinh: _____________________________

Bài học và bài tập làm ở nhà, tuần học từ 2/7 đến 8/7/2012 (Bài tập #25)


1.    Tập đọc và viết lại một lần bài tập đọc phần D, trang 8 vào chỗ trống sau (Practice reading and copy the reading Part D on page 8 in the following space)















2.    Em gạch dưới chủ từ và khoanh tròn động từ của mỗi câu trong bài đọc trên (Underline the subject and circle the verb in each sentence in the above passage)

3.    Em viết nghĩa của các chữ sau:
(Write down the English meaning of the following words)

Chúng em:

Gõ cửa:

Chỉ đường:

Đã làm xong:

Sẽ:

Nhiều:

Friday, July 6, 2012

Lớp 1: Quiz#9, 6Jul12


Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Bài kiểm tra #9
Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ
(find matching pairs)
1. hình vuông _____           a. police
2. vỏ cây _____                  b. hungry
3. hình tròn _____              c. October
4. tháng Bảy _____            d. tree bark
5. cảnh sát _____               đ. July
6. đói bụng _____               e. basketball
7. người đưa thư _____      g. doctor
8. tháng Mười _____          h. circle
9. bác sĩ _____                   i. mailman
10. bóng rổ _____              k. square

Sunday, July 1, 2012

Lớp 1: HW #24, 29Jun12


Tên họ học sinh: _____________________________

Bài học và bài tập làm ở nhà, tuần học từ 25/6 đến 1/7/2012 (Bài tập #24)


1.    Tập đọc và viết lại các từ mới học trên trang 7 (Practice reading and writing the new words on page 7)

2.    Em đặt câu với các từ mới học trên trang 7 (Make a complete sentence for each new-learned word on page 7)

Bác sĩ:




Cảnh sát:




Người đưa thư:




Lính cứu hỏa:




Ông cha:




Ông sư: