Sunday, June 11, 2017

Lớp 1-3: Bài học và bài tập 31 (11 tháng 6 năm 2017)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 11 tháng 6 năm 2017
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 31      

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu, ưu, ay, ây, am, ăm
2)   Các em thây phiên nhau đọc và giải nghĩa phần D bài đọc “Mũi và Miệng” trong sách trang 76
3)   Ôn lại các chữ và bài đọc theo các bài dạy cũ (bài dạy #1 tới 30)
Trong sách:
“iu” & “êu” trang 51-54
“ưu” trang 55-58
“ay” trang 60-63
“ây” trang 65-67
“am” trang 69-71
“ăm” trang 74-77



 B . Bài tập ở nhà:
Ôn lại các chữ và bài đọc trong sách theo các trang sau để chuẩn bị cho bài thi cuối khóa năm 2016-2017 vào chủ Nhật, ngày 25 tháng 6 năm 2017.

Trong sách:
“iu” & “êu” trang 51-54 – hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D
“ưu” trang 55-58 - hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D
“ay” trang 60-63 - hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D
“ây” trang 65-67 - hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D
“am” trang 69-71 - hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D
“ăm” trang 74-77 - hiểu nghĩa các chữ trong phần B, đọc và hiểu nghĩa phần C và phần D

Sunday, June 4, 2017

Lớp 2-3: Đề thi cuối khóa (4 tháng 6 năm 2017)

Chủ Nhật ngày 4 tháng 6 năm 2017

Tên họ học sinh: ____________________________________________________

Nhóm: _____________________________________________________________

Lưu ý: để tập trung làm đề thi cuối khóa, các em không cần viết bài hàng ngày trong vở tập viết văn

Bài thi cuối khóa:
Các em soạn bài giảng để dạy tiếng Việt hoặc chơi hoặc sinh hoạt với các em ở lớp nhỏ hơn về bất cứ đề tài nào liên quan đến con người, đất nước, phong tục, và văn hóa Việt Nam. Bài soạn này sẽ được dùng để dạy cho các em lớp Vỡ Lòng, lớp Mẫu Giáo và lớp Một vào Chủ Nhật ngày 18 tháng 6.

Các bước cần làm:
1. Các em sẽ bốc thăm xem các em sẽ phụ trách dạy lớp nào (sẽ có 3 nhóm cho 3 lớp)
2. Các em trong cùng nhóm sẽ hội ý để chọn đề tài
3. Các em trong cùng nhóm chia cho mỗi thành viên các phần riêng cần soạn, và phân chia trách nhiệm ai sẽ làm gì
4. Bài soạn có thể viết bằng tiếng Mỹ, nội dung có thể truyền đạt trong lớp trong vòng 30 phút và đề tài khiến các học sinh thích thú và muốn học thêm với các em

Thời gian:
1. Nộp bài giảng của nhóm vào Chủ Nhật 11/6/2017 (cô giáo sẽ sửa và góp ý)
2. Các em dùng bài soạn này để dạy cho các học sinh của lớp các em phụ trách vào Chủ Nhật 18/6/17

Bảng chữ cái tiếng Việt

Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii

Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt

Uu Ưư Vv Xx Yy

Các dấu trong tiếng Việt:

Dấu sắc (‘)
Dấu huyền (`)
Dấu hỏi (?)
Dấu ngã (~)
Dấu nặng (.)

Các phụ âm ghép đã học:

Ch: chờ Ngh: ngờ (đi với e, ê, i)
Gh: gờ Ph: phờ
Gi: giờ Qu: quờ
Kh: khờ Th: thờ
Nh: nhờ Tr: trờ
Ng: ngờ

Các nguyên âm ghép đã học:

Ai Oi Ôi Ơi Ui Ưi Ao Eo Oa Oe

Ia Ua Ưa Au Âu Iu Êu Ưu Ay Ây

Am Ăm Âm An Ăn Ân Ac Ăc Âc Ap

Ăp Âp At Ăt Ât Em Êm En Ên Im

In Et Êt It Ec Oc Ôc Om Ôm


Danh từ (Noun): từ chỉ người (trẻ em, cha, mẹ), sinh vật (chó, mèo), đồ vật (ly, đũa), sự vật (giá cả, vốn, lời), sự việc (buổi họp, hội chợ), khái niệm (hy vọng, tình yêu) …
Danh từ chung (common noun): nếp sống, văn hóa, học sinh
Danh từ riêng (proper noun): Việt Nam, Hoa Kỳ

Tính từ (Adjective): từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ (màu sắc: đỏ, đen; đặc tính: cao, lớn, buồn, vui…)

Động từ (Verb): từ chỉ hành động (đi, ăn, ngủ) hay trạng thái (being verb: thì, là)

Trạng từ (Adverb): từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hay trạng từ khác
Bổ nghĩa cho động từ: Lam chạy nhanh.
Bổ nghĩa cho tính từ: Lam rất cao.
Bổ nghĩa cho trạng từ khác: Lam chạy rất nhanh.

Các bài học thuộc lòng:

CÔNG CHA NGHĨA MẸ
Công cha như núi Thái sơn,
Nghîa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

CHÚC TẾT
Đầu xuân năm mới chúc Bình An,
Chúc luôn tuổi trẻ, chúc An Khang .
Chúc sang năm mới nhiều tài lộc,
Công thành Danh toại, chúc Vinh Quang .

CHÚC TẾT [2]
Đầu năm kính chúc ông bà,
Sống lâu trăm tuổi cả nhà mừng vui.
Chúc ba hạnh phúc yêu đời,
Chúc mẹ luôn giữ nụ cười tươi xinh.

Hoa Xuân
Hoa đào hé nhụy đón xuân sang.
Năm mới chúc nhau được huy hoàng,
Ông bà, cha mẹ cùng con cháu,
Dân Việt ngày thêm được vẻ vang.

Tên Các Thứ Bánh
Tròn như mặt trăng,
Nó là bánh xèo.
Có cưới, có cheo,
Chính là bánh hỏi.
Ði mà không giỏi,
Nó là bánh bò.
Ăn chẳng biết no,
Nó là bánh ít.
Giống nhau như hệt,
Nó là bánh in.
Mập chẳng muốn nhìn,
Nó là bánh ú.

Vâng Lời Ông Bà
Ông bà tuổi đã già,
Hiểu biết nhiều hơn ta.
Lời ông bà dạy bảo,
Ta chớ nên bỏ qua.

Các câu thành ngữ thông dụng:

Hát hay không bằng hay hát
Ăn cháo đá bát
Tham thì thâm
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
Có công mài sắt có ngày nên kim
Mèo khen mèo dài đuôi
Đứng núi này trông núi nọ
Nhập gia tùy tục
Cá không ăn muối cá ươn, con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư
Tối như đêm ba mươi

Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Ôn Thi - Ngày 04/06/2017

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________          
Chủ Nhật, ngày 4 tháng 6 năm 2017

Bài Ôn Thi Lớp Mẫu Giáo Khóa 2

I) Em hãy tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (10 điểm):
Find the matching pairs:
1.     Áo đầm                   _____            a.  mushroom

2.     Ẵm em                    _____             b.  hold a baby

3.     Nấm                       _____             c.  ghost

4.     Tắm                        _____             d.  scale/weight

5.     Cái cân                   _____             đ.  fish

6.     Con rắn                   _____             e.  take a shower

7.     Con ma                   _____             g.  leaf

8.     Lá                          _____             h.  snake

9.     Con cá                    _____             i.  grandma

10.   Bà                         _____             k.  dress

11.   Phở                      _____              l. squirrel

12.    Bé                        _____              m. baby

13.   Con sóc                _____              n. tear

14.   Xé                        _____              o. noodle soup

15.   Gõ                        _____              p. ice cream

16.   Tàu                       _____              q. tomato

17.   Tổ                         _____              r. boat/ship

18.   Kem                      _____              s. to knock

19.   Cà                        _____              t. nest


20.   Con dế                  _____              u. cricket


II) Em hãy viết nghĩa tiếng Việt hoặc tiếng Anh của các từ sau (20 points):
Write the word’s meaning in Vietnamese or in English 

1. eat   _____________________________
2. chăn   _____________________________
3. ấn _____________________________
4. dad _____________________________
5. gà     _____________________________
6. trên bàn ăn_____________________________
7. cà tím _____________________________
8. five _____________________________
9. cua _____________________________
10. rùa _____________________________
11. A cow _____________________________
12. Hoa _____________________________
13. To draw _____________________________
14.  Fish _____________________________
15.  Pháo _____________________________
16.  Socks _____________________________
17.  Tháng Tư_____________________________
18.  Sunday _____________________________
19.  Con dê _____________________________
20.  Heart _____________________________
21.  Ears _____________________________
22.  Con gà _____________________________
23.  Thứ năm_____________________________
24.  Monday _____________________________
25.  Màu đỏ _____________________________


III) Em hãy dịch sang tiếng Anh những chữ sau:
Translate to English the following words:

1. Cái chén _______________________________

2. Y sĩ _______________________________

3. Cái muỗng________________________________

4. Vớ ________________________________

5. Ký tên ________________________________

6. Cái đĩa ________________________________

7. Cái mũ ________________________________

8. Cái tô ________________________________

9. Nước Ý ________________________________

10. Y tá ________________________________

11.  Nước Mỹ_________________________________

12.  Áo _________________________________

13.  Cái quạt _________________________________

14.  Cái lều __________________________________

15.  Pháo __________________________________

16.  Con gấu _________________________________

17.  Răng __________________________________

18.  Con rắn __________________________________

19.  Cái kèn __________________________________

20.  Cỏ ___________________________________


IV) Em hãy dùng những từ sau để trả lời những câu hỏi: 
Answer the following questions with the words provided:


mắt, mũi, miệng, chân, tay, tai


1. Em dùng cái gì để nghe?




2. Em dùng cái gì để nhìn?




3. Em dùng cái gì để nói?




4. Em dùng cái gì để viết?




5. Em dùng cái gì để đi?




Lớp 1-3: Bài học và bài tập 30 (04 tháng 6 năm 2017)

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 04 tháng 6 năm 2017
Năm học 2016-2017

Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 30    

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia, ua, ưa, au, âu, iu, êu, ưu, ay, ây, am
2)   Học nguyên âm kép mới: ăm và các dấu đi với “ăm”: ăm, ắm, ằm, ẳm, ẵm, ặm
3)   Tập phát âm các từ sau đây: bằm, cằm, dằm, hằm, nằm, rằm, thẳm, ẵm, dặm
4)   Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: cái cằm = chin, nằm ngủ = sleeping,
     một dặm = one mile, ẵm em = to carry baby
5)   Các em thây phiên nhau đọc và giải nghĩa phần C trong sách trang 75
6)   Các em thây phiên nhau đọc và giải nghĩa bài viết về nước mắm bài tập số 28


 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to,  rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang 73 – bằm tới dặm
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 74 (cái cằm, nằm ngủ, một dặm, ẵm em)
3)  Em hãy đặt câu cho các chữ cái cằm, nằm ngủ, một dặm, ẵm em (tất cả là 4 câu) vào khoảng trống       sau đây
4)  Em hãy tập đọc phần D “Mũi và Miệng” trong sách trang 76 và trả lời các câu hỏi phần Đ trang
     77