Tên họ học sinh: _______________________________________
Thứ Bảy, ngày 17 tháng 12 năm 2016
Năm học 2016-2017
Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 15
A . Bài dạy trong lớp:
1) Làm bài kiểm tra
2) Làm thiệp cho lễ Giáng Sinh
B . Bài tập ở nhà:
1) Em hãy dịch chữ “cái bẫy” qua nghĩa tiếng Anh. Nếu em có một cái bẫy chuột, em sẽ dùng nó làm gì? Em hãy viết 5 cách dùng cái bẫy chuột khác nhau vào khoảng trống sau
Cái bẫy =
Saturday, December 17, 2016
Sunday, December 11, 2016
Lớp 2-3: Bài kiểm tra #6 (11 tháng 12 năm 2016)
Tên họ: _____________________________________________________
Ngày 11 tháng 12 năm 2016
Lớp 2_3: Bài kiểm tra #6 Em đặt câu với các chữ cho sẵn:
1. (ông ấy, áo màu nâu)
__________________________________________________________
2. (chị Ba, áo dài tím)
__________________________________________________________
3. (cô Hoa, nón màu đỏ)
__________________________________________________________
4. (cô Loan, dép màu đỏ)
__________________________________________________________
5. (bé Toàn, vớ màu trắng)
__________________________________________________________
6. (ông nội, khăn đóng)
__________________________________________________________
7. (dì Tám, áo bà ba)
__________________________________________________________
8. (ông ngoại, gậy đi từng bước) (gậy: cane)
__________________________________________________________
9. (anh Nam, đồng hồ Seiko) (đồng hồ: watch)
__________________________________________________________
10. (bác Nhài, nhẫn hột xoàn) (nhẫn hột xoàn: diamond ring
_________________________________________________________
Ngày 11 tháng 12 năm 2016
Lớp 2_3: Bài kiểm tra #6 Em đặt câu với các chữ cho sẵn:
1. (ông ấy, áo màu nâu)
__________________________________________________________
2. (chị Ba, áo dài tím)
__________________________________________________________
3. (cô Hoa, nón màu đỏ)
__________________________________________________________
4. (cô Loan, dép màu đỏ)
__________________________________________________________
5. (bé Toàn, vớ màu trắng)
__________________________________________________________
6. (ông nội, khăn đóng)
__________________________________________________________
7. (dì Tám, áo bà ba)
__________________________________________________________
8. (ông ngoại, gậy đi từng bước) (gậy: cane)
__________________________________________________________
9. (anh Nam, đồng hồ Seiko) (đồng hồ: watch)
__________________________________________________________
10. (bác Nhài, nhẫn hột xoàn) (nhẫn hột xoàn: diamond ring
_________________________________________________________
Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #14 - Ngày 11/12/2016
Họ & Tên Học Sinh: __________________________________
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 12 năm 2016
Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #14
Bài Dạy Trong Lớp
1) Cho các em làm bài trong lớp trang 170-172.
2) Học những từ thông dụng: “gì, là, con” trang 171.
3) Tập đọc chữ “Qua” ở trang 196 – 197 phần bài tập.
4) Học những từ mới: sao, trăng, mây, mặt trời, sông, núi.
Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng ở trang 199.
2) Em hãy đặt 3 câu với 3 chữ: gì, là, con.
3) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi trên trang 202.
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 12 năm 2016
Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #14
Bài Dạy Trong Lớp
1) Cho các em làm bài trong lớp trang 170-172.
2) Học những từ thông dụng: “gì, là, con” trang 171.
3) Tập đọc chữ “Qua” ở trang 196 – 197 phần bài tập.
4) Học những từ mới: sao, trăng, mây, mặt trời, sông, núi.
Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng ở trang 199.
2) Em hãy đặt 3 câu với 3 chữ: gì, là, con.
3) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi trên trang 202.
Lớp 1-3: Bài Học #14 (ngày 11 tháng 12 năm 2016)
Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 12 năm 2016
Năm học 2016-2017
Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 14
A . Bài dạy trong lớp:
1) Ôn lại nguyên âm kép ay và các dấu đi với “ay”: ay, áy, ày, ảy, ãy, ạy
2) Ôn lại cách phát âm các từ của bài học “ay” trong sách trang 59
3) Ôn lại nghĩa của các chữ trong sách trang 60-61
4) Giải nghĩa cách dùng các chữ: các ông ấy, các anh ấy, các cậu ấy, các bà ấy, các cô ấy, các chị ấy,
các em ấy, chúng nó, và họ
5) Tập đọc và giải nghĩa phần C trong sách trang 61&62
6) Đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 11) nói về bánh dầy
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to và rõ bài “Tổ Chim Sẻ” phần D trong sách trang 62
2) Em hãy trả lời các câu hỏi cho phần D trong sách trang 63
3) Em hãy viết lại một lần bài “Tổ Chim Sẻ” vào khoảng trống sau đây
4) Em hãy ôn lại bài học AY trong sách trang 59 đến 63 để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào thứ Bảy,
ngày 17, năm 2016
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 12 năm 2016
Năm học 2016-2017
Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 14
A . Bài dạy trong lớp:
1) Ôn lại nguyên âm kép ay và các dấu đi với “ay”: ay, áy, ày, ảy, ãy, ạy
2) Ôn lại cách phát âm các từ của bài học “ay” trong sách trang 59
3) Ôn lại nghĩa của các chữ trong sách trang 60-61
4) Giải nghĩa cách dùng các chữ: các ông ấy, các anh ấy, các cậu ấy, các bà ấy, các cô ấy, các chị ấy,
các em ấy, chúng nó, và họ
5) Tập đọc và giải nghĩa phần C trong sách trang 61&62
6) Đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 11) nói về bánh dầy
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to và rõ bài “Tổ Chim Sẻ” phần D trong sách trang 62
2) Em hãy trả lời các câu hỏi cho phần D trong sách trang 63
3) Em hãy viết lại một lần bài “Tổ Chim Sẻ” vào khoảng trống sau đây
4) Em hãy ôn lại bài học AY trong sách trang 59 đến 63 để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào thứ Bảy,
ngày 17, năm 2016
Sunday, December 4, 2016
Lớp 2-3: Bài tập 10 (4 tháng 12 năm 2016)
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 3: Bài tập #10
Bài học số 11- Sách Lớp 2 - Phần C, D và Đ (trang 61, và 62)
A. Học ôn nguyên âm kép:
Ét, Ẹt; Ết, Ệt; Ít, Ịt
ét: đánh vần “e tê sắc”; phát âm “ét”
ẹt: đánh vần “e tê nặng”; phát âm “ẹt”
ết: đánh vần “ê tê sắc”; phát âm “ết”
ệt: đánh vần “ê tê nặng”; phát âm “ệt”
ít: đánh vần “i tê sắc”; phát âm “ít”
ịt: đánh vần “i tê nặng”; phát âm “ịt”
Tập đọc và giảng nghĩa bài đọc “Tiếng Kêu của Súc Vật” trang 61
A. Bài tập ở nhà:
a. Em viết lại bài đọc “Tiếng Kêu của Súc Vật” phần C trang 61
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
b. Em dịch bài đọc trong câu a ra tiếng Mỹ vào chỗ trống sau:
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
c. Em trả lời các câu hỏi trong phần D trang 61 và 62 trong sách
d. Em làm phần Đ trong sách trang 62
B. Mỗi tuần một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao (em hãy học thuộc lòng)
Nhập gia tùy tục (When in Rome, do as the Romans do)
Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 3: Bài tập #10
Bài học số 11- Sách Lớp 2 - Phần C, D và Đ (trang 61, và 62)
A. Học ôn nguyên âm kép:
Ét, Ẹt; Ết, Ệt; Ít, Ịt
ét: đánh vần “e tê sắc”; phát âm “ét”
ẹt: đánh vần “e tê nặng”; phát âm “ẹt”
ết: đánh vần “ê tê sắc”; phát âm “ết”
ệt: đánh vần “ê tê nặng”; phát âm “ệt”
ít: đánh vần “i tê sắc”; phát âm “ít”
ịt: đánh vần “i tê nặng”; phát âm “ịt”
Tập đọc và giảng nghĩa bài đọc “Tiếng Kêu của Súc Vật” trang 61
A. Bài tập ở nhà:
a. Em viết lại bài đọc “Tiếng Kêu của Súc Vật” phần C trang 61
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
b. Em dịch bài đọc trong câu a ra tiếng Mỹ vào chỗ trống sau:
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
c. Em trả lời các câu hỏi trong phần D trang 61 và 62 trong sách
d. Em làm phần Đ trong sách trang 62
B. Mỗi tuần một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao (em hãy học thuộc lòng)
Nhập gia tùy tục (When in Rome, do as the Romans do)
Lớp Mẫu Giáo Khoá 2: Bài Tập #13 - Ngày 04/12/2016
Họ & Tên Học Sinh: __________________________________
Chủ Nhật, ngày 04 tháng 12 năm 2016
Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #13
Bài Dạy Trong Lớp
1. Học bài mới: bài 16. Giới thiệu mẫu tự mới: S, X.
2. Học những từ mới: sữa, sên, sóc, xe, xé, xô.
3. Đặt câu với những từ mới học.
4. Làm bài trang 162-169.
Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy làm bài tập trang 189-195.
2) Em hãy đặt 6 câu với mỗi từ mới: sữa, sên, sóc, xe, xé, xô.
Chủ Nhật, ngày 04 tháng 12 năm 2016
Lớp Mẫu Giáo – Khóa 2: Bài tập #13
Bài Dạy Trong Lớp
1. Học bài mới: bài 16. Giới thiệu mẫu tự mới: S, X.
2. Học những từ mới: sữa, sên, sóc, xe, xé, xô.
3. Đặt câu với những từ mới học.
4. Làm bài trang 162-169.
Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy làm bài tập trang 189-195.
2) Em hãy đặt 6 câu với mỗi từ mới: sữa, sên, sóc, xe, xé, xô.
Lớp 1-3: Bài Học #13 (ngày 20 tháng 11 năm 2016)
Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 4 tháng 12 năm 2016
Năm học 2016-2017
Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13
A . Bài dạy trong lớp:
1) Học nguyên âm kép mới: ay và các dấu đi với “ưu”: ay, áy, ày, ảy, ãy, ạy
2) Tập phát âm các từ sau đây: bày, cày, dày, đày, mày, này, bảy, chảy, nhảy,
phảy, thảy, vảy, hãy, nãy, chạy, lạy, nhạy
3) Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: dạ dày = stomach, mày tao = you and me,
nước chảy = running water, vảy cá = fish scale, chạy nhanh = to run fast
4) Cho các em thây phiên nhau đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 11) nói về bánh dầy
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to, rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang 59 - bày tới nhạy
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 60&61 (dạ dày, mày tao, nước chảy, vảy cá, chạy
nhanh)
3) Em hãy đặt câu cho các chữ dạ dày, mày tao, nước chảy, vảy cá, chạy nhanh (tất cả là 5 câu)
4) Em hãy điền vào chỗ trống, phần C trang 61
Chủ Nhật, ngày 4 tháng 12 năm 2016
Năm học 2016-2017
Lớp 1 – khóa 3: Bài dạy và bài tập ở nhà số 13
A . Bài dạy trong lớp:
1) Học nguyên âm kép mới: ay và các dấu đi với “ưu”: ay, áy, ày, ảy, ãy, ạy
2) Tập phát âm các từ sau đây: bày, cày, dày, đày, mày, này, bảy, chảy, nhảy,
phảy, thảy, vảy, hãy, nãy, chạy, lạy, nhạy
3) Tập đọc, hiểu nghĩa và phân loại các chữ sau: dạ dày = stomach, mày tao = you and me,
nước chảy = running water, vảy cá = fish scale, chạy nhanh = to run fast
4) Cho các em thây phiên nhau đọc, hiểu nghĩa và thảo luận bài viết (bài tập số 11) nói về bánh dầy
B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc to, rõ và viết lại 1 lần cho các chữ trong sách phần A trang 59 - bày tới nhạy
2) Tập đọc và viết lại 2 lần các chữ phần B trang 60&61 (dạ dày, mày tao, nước chảy, vảy cá, chạy
nhanh)
3) Em hãy đặt câu cho các chữ dạ dày, mày tao, nước chảy, vảy cá, chạy nhanh (tất cả là 5 câu)
4) Em hãy điền vào chỗ trống, phần C trang 61
Subscribe to:
Posts (Atom)