Sunday, January 24, 2016

Lớp 2-2: Bài tập 10 (24 tháng 01 năm 2016)

Ngày 24 tháng 1 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #10
Bài học số 6- Sách Lớp 2 - Phần B (trang 32)

1.    Học ôn nguyên âm kép:

 At, Ăt, Ât, và các dấu đi với chúng : Át, Ạt, Ắt, Ặt, Ất, Ật
At: đánh vần “a tê”; phát âm “át”
Ăt: đánh vần “á tê”; phát âm “ắt”
Ât: đánh vần “ớ tê; phát âm “ất”

2.    Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 32

3.    Em hãy cho biết các chữ sau là danh từ (noun), động từ (verb), tính từ (adjective) hay trạng từ (adverb)
Cái bát:                  _____________
Bị phạt:                  _____________
Bắt tay:                  _____________
Giặt quần áo:        _____________
Bất ngờ:                _____________
Ca hát:                  _____________
Bắt nạt:                  _____________
Cặp mắt:               _____________
Rửa mặt:               _____________
Mật ong:                _____________

4.     Em hãy đặt 10 câu với 10 chữ em học trong câu 3




















Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Tập #17 - Ngày 24/1/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________                                24/1/2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài tập #17
Bài Dạy Trong Lớp
1) Ôn bảng chữ cái và cách phát âm.
2) Học tiếp bài 7:  nguyên âm Ê.
3) Ôn lại những chữ:  dê, bể, hề, lê, rễ, kệ.
4) Học các chữ mới:  dưa hấu (watermelon), hoa (flower), thả diều (flying a kite), đào (peach), cam (orange), táo (apple), nho (grape), chuối (banana).


Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy nối hình và chữ cho đúng, trang 76.
2) Em hãy tập đọc và trả lời các câu hỏi, trang 77.

Saturday, January 23, 2016

Lớp 1-2 Bài Học 18




Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 24 tháng 01 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 18

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
       và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ua và các dấu đi với “oe”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa
3)   Tập đọc và hiểu nghĩa phần C trang 39
4)   Tập đọc và hiểu nghĩa phần D trang 40
5)   Đọc bài hội thoại 7&8
  

 B . Bài tập ở nhà:

1) Ôn bài học 10, nguyên âm ua (trang 37 – 40) để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào tuần tới

Sunday, January 17, 2016

Lớp 2-2 Bài kiểm tra #5 (17Jan16)

Trong ngày học hôm nay, các em được cho làm bài kiểm tra để xem các em có hiểu các câu hội thoại và sắp xếp sao thành một bài hội thoại có nghĩa; sau đó các em tập hát bài "Happy New Year" của Abba để chuẩn bị trình diễn vào dịp Tết cộng đồng Việt Nam ở đây vào Chủ Nhật 31/01/2016 tại State Fair Ground

Tên họ: _____________________________________________________
Ngày 17 tháng 1 năm 2016
Lớp 2_2: Bài kiểm tra #5
Em hãy sắp xếp các câu hội thoại sau thành một bài hội thoại có nghĩa:

Xin chào!                                            Tôi khỏe. Bạn khỏe không?         Rất vui được gặp bạn!
Bạn từ đâu tới?                                   Chào bạn!                                     Bạn ở đây bao lâu rồi?
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.           Có.                                                Tôi cũng là một học sinh.
Tôi tới từ California.                           Hai tháng.                                     Tôi là một học sinh. Còn bạn?

Khỏe. Bạn có nói tiếng Việt không?   Bạn khỏe không?

Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Tập #16 - Ngày 17/1/2016

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________                           17/1/2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài tập #16
Bài Dạy Trong Lớp
1) Ôn bảng chữ cái và cách phát âm.
2) Học tiếp bài 7:  nguyên âm Ê.
3) Tập đánh vần và hiểu nghĩa các chữ:  lê, rễ, kệ.
4) Học các từ mới:  Mùa Hè (summer), mặt trời (sun), mưa (rain), bãi biển (beach), áo tắm (swimsuit), trang 73 phần bài tập.
5) Hướng dẫn các em làm những trang 60, 61, 63 phần bài học.


Bài Tập Ở Nhà
1) Em tập viết những chữ mới học: lê, rễ, kệ ở trang 70.
2) Em dùng 3 chữ mới học (lê, rễ, kệ) ở trên để đặt 3 câu.
3) Em hãy thêm dấu vào những chữ cho đúng, trang 71.
4) Em hãy tìm và khoanh tròn những từ trên trang 78.

Lớp 1-2 Bài Học 17

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 17 tháng 01 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 17

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
       và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ua và các dấu đi với “oe”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa
3)   Tập đọc, hiểu nghĩaphân loại các từ sau đây: hùa nhau = group work, lùa vào = blow in, 
mùa  = season,  ủa = oh, của = belong to,  rủa = curse,  sủa = bark,  tủa = fringe,
thủa/thuở xưa = once upon a time, cái dũa/cái giũa = nail file, đũa = chopsticks, lụa = silk
4)  Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ: đồng lúa, mùa đông,  chó sủa, và đôi đũa
5)  Tập đọc và hiểu nghĩa phần C trang 39
6)  Cho các em đọc bài tập 15, chia sẻbàn luận đoạn văn ngắn mà các em đã viết để miêu tả về một loại trái
      cây các em đã chọn: trái táo, trái ổi, trái cam, trái nho, trái chuối
  

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 37 (hùa tới chữ lụa), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 2 lần các chữ đồng lúa, mùa đông,  chó sủa, và đôi đũa phần B trang 38
3)  Em hãy  đặt câu cho các chữ: đồng lúa, mùa đông,  chó sủa, và đôi đũa


















Sunday, January 10, 2016

Lớp 2-2: Bài tập 9 (10 tháng 01 năm 2016)

Ngày 10 tháng 1 năm 2016

Tên họ học sinh: _____________________________
Lớp 2 – Khóa 2: Bài tập #9
Bài học số 6- Sách Lớp 2 - Phần A (trang 31)

1.    Học nguyên âm kép:

 At, Ăt, Ât, và các dấu đi với chúng : Át, Ạt, Ắt, Ặt, Ất, Ật
At: đánh vần “a tê”; phát âm “át”
Ăt: đánh vần “á tê”; phát âm “ắt”
Ât: đánh vần “ớ tê; phát âm “ất”

Tập đọc nhiều lần và viết 1 lần các chữ trong phần A trang 31

2.    Em học và hiểu nghĩa các chữ thông dụng sau đây:

bát: a bowl                                     sắt: iron
cát: sand                                       chặt: to chop
hát: to sing                                     đặt: to order
khát: thristy                                   giặt: to wash
mát: cool                                       mặt: face
nhát: shy                                       nhặt: to pick
đạt: to reach                                  bất cứ lúc nào: anytime                    
hạt: seed                                       cất: to store
bắt: to catch                                  mất: to lose
cắt: to cut                                      rất: really
dắt: to lead                                    thất vọng: disappoint
đắt: expensive                               bật đèn: turn on the light
mắt: eye                                        chật: tight
giật mình: to startle                       lật: to turn over
mật ong: honey                             trật: wrong


3.    Em chọn 5 chữ trong câu 2 và đặt câu với các chữ em chọn















Lớp Mẫu Giáo Khoá 1: Bài Tập #15 - Ngày 10/1/2015

Họ & Tên Học Sinh: __________________________________                      10/1/2016

Lớp Mẫu Giáo – Khóa 1: Bài tập #15
Bài Dạy Trong Lớp
1) Ôn bảng chữ cái và cách phát âm.
2) Làm bài tập trên lớp.
3) Học bài 7:  nguyên âm Ê.
4) Tập đánh vần và hiểu nghĩa các chữ:  dê, bể, hề

Bài Tập Ở Nhà
1) Em hãy tập viết những chữ mới học “dê, bể, hề” ở trang 70.
2) Em hãy dùng 3 chữ mới học ở trên (dê, bể, hề) để đặt 3 câu.

Saturday, January 9, 2016

Lớp 1 - 2 Bài Học 16

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 10 tháng 01 năm 2016
Năm học 2015-2016

Lớp 1 – khóa 2: Bài dạy và bài tập ở nhà số 16

A . Bài dạy trong lớp:
1)   Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
       và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ao, eo, oa, oe, ia
2)   Học 2 nguyên âm kép mới: ua và các dấu đi với “oe”: ua, úa, ùa, ủa, ũa, ụa
3)   Tập đọc, hiểu nghĩaphân loại các từ sau đây: cua = crab, chua = sour, 
đua  = race,  mua = buy, thua = loose,  vua = king,  búa = hammer,  công chúa = princess,
đen đúa = black, đồng lúa = rice field, máu = dance, túa = flock out, bùa = amulet, chùa = poganda, đùa = joking
4)  Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ: con cua, cà chua,  chùa, và cái búa
5)  Cho các em đọc bài tập 15, chia sẻbàn luận đoạn văn ngắn mà các em đã viết để miêu tả về        một loại trái cây các em đã chọn: trái táo, trái ổi, trái cam, trái nho, trái chuối
  

 B . Bài tập ở nhà:
1) Tập đọc, viết lại một lần các từ trong phần A trang số 37 (cua tới chữ đùa), và viết nghĩa tiếng Anh mà em đã học trong lớp phần số 3 trên
2)  Em tập đọc, hiểu nghĩa, và viết lại 2 lần các chữ con cua, cà chua,  chùa, và cái búa phần B trang 38
3)  Em hãy  đặt câu cho các chữ: con cua, cà chua,  chùa, và cái búa



















4)  Em tập đọc và điền vào chỗ trống phần C trang 39