Sunday, May 31, 2015

Lớp 1 - Bài Học 31: Tuần 31/05/2015


Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 31 tháng 5 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp 1: Bài dạy và bài tập ở nhà số 31

A . Bài dạy trong lớp:
1)  Đố vui để học
2)  Ôn lại năm dấu, bảng chữ cái, các phụ âm kép ch, gh, gi, kh, nh, ng, ngh, th, tr   
      và nguyên âm kép ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ao
3)   Làm bài kiểm tra
4)   Ôn lại bài học ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ao

     B . Bài tập ở nhà:
1) Ôn lại bài học ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, ao để chuẩn bị cho đố vui để học và bài thi cuối khóa vào Chủ Nhật, 6/21

a. Tìm chữ thích hợp
Tóc dài _______                      a) monk
Chải tóc _______                     b) priest
Tại sao _______                       c) fire fighter 
Hình vuông _______                 d) mail man
Hình chữ nhật _______            đ) police
Hình tam giác _______            e) doctor
Hình tròn _______                     g) to call someone’s name
Coi tivi _______                        h) everyone
Con voi _______                       i) learning well
Đói bụng _______                    k) question
Nói chuyện _______                 l) elephant’s trunk
Cái còi _______                       m) whistle
Vòi voi _______                        n) talk
Câu hỏi _______                      o) hungry
Học giỏi _______                      p) elephant
Mọi người _______                  q) watch TV
Gọi tên _______                        r) circle
Bác sĩ _______                          s) triangle
Cảnh sát  _______                    t) rectangle
Người đưa thư _______          u) square
Lính cứu hỏa _______              v) why
Ông cha   _______                    x) to comb one’s hair
Ông sư     _______                    y) long hair

b. Em hãy viết nghĩa tiếng Việt của các từ sau
Bottle: ___________________ (ai)
Two ears: ___________________ (ai)
To drive a car: ___________________ (ai)
Avocado: ___________________ (ai)
A pair of lips: ___________________ (ôi)
Bad smell: ___________________ (ôi)
To tell a lie: ___________________ (ôi)
To refuse: ___________________ (ôi)
Hill top: ___________________ (ôi)
Pot : ___________________ (ôi)
Guava: ___________________ (ôi)
Broom: ___________________ (ôi)
To apologize: ___________________ (ôi)
To wear a hat: ___________________ (ôi)
Swimming: ___________________ (ơi)
Bat: ___________________ (ơi)
New book: ___________________ (ơi)
The rain: ___________________ (ơi)
To take off shoes: ___________________ (ơi)
To ride a horse: ___________________ (ơi)
To wait: ___________________ (ơi)
Car top: ___________________ (ui)
Blind: ___________________ (ui)
Mountain to: ___________________ (ui)
Bag: ___________________ (ui)
Bad smell: ___________________ (ui)
Iron: ___________________ (ui)
Nose: ___________________ (ui)
Vacuum cleaner: ___________________ (ui)
To back up: ___________________ (ui)
To smell: ___________________ (ưi)

c. Em hãy xếp chữ cho có nghĩa
Bottle: ___________________ (ai)
Two ears: ___________________ (ai)
To drive a car: ___________________ (ai)
Avocado: ___________________ (ai)
A pair of lips: ___________________ (ôi)
Bad smell: ___________________ (ôi)
To tell a lie: ___________________ (ôi)
To refuse: ___________________ (ôi)
Hill top: ___________________ (ôi)
Pot : ___________________ (ôi)
Guava: ___________________ (ôi)
Broom: ___________________ (ôi)
To apologize: ___________________ (ôi)
To wear a hat: ___________________ (ôi)
Swimming: ___________________ (ơi)
Bat: ___________________ (ơi)
New book: ___________________ (ơi)
The rain: ___________________ (ơi)
To take off shoes: ___________________ (ơi)
To ride a horse: ___________________ (ơi)
To wait: ___________________ (ơi)
Car top: ___________________ (ui)
Blind: ___________________ (ui)
Mountain to: ___________________ (ui)
Bag: ___________________ (ui)
Bad smell: ___________________ (ui)
Iron: ___________________ (ui)
Nose: ___________________ (ui)
Vacuum cleaner: ___________________ (ui)
To back up: ___________________ (ui)
To smell: ___________________ (ưi)


aco ___________ (tall/high)
pâht’  ___________ (short/low)
nớl _____________ (big)
ỏnh _____________ (small/little)
ậpm _____________ (fat)

ầgy ____________ (skinny)

Lớp Vỡ Lòng - Bài Học 27: Tuần 31/05/2015

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 31 tháng  5 năm 2015
Năm học 2014-2015

Lớp Vỡ Lòng: bài dạy và bài tập ở nhà số 27

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái
  2. Học phụ âm “T”, đọc “tê” & phát âm “tờ”
  3. Tập phát âm và đọc các chữ Tê, Tế, T, T, T, T, Tê Chân, Tê Giác, Tế Bào
  4. Ôn lại bài học 1 – 10 để chuẩn bị cho bài thi cuối khóa vào Chủ Nhật, 6/21

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em hãy tập viết và đọc 3 lần cho các chữ  Tê, Tế, T, T, T, Tệ sau đây

Tê

Tế

T

T

T

T   

2) Em hãy chọn và viết đúng chữ vào ô trống sau đây: tê giác (rhinoceros), tê chân (numb foot), tế bào(cell)
Ảnh minh họa Anh bị  __________.

https://encrypted-tbn2.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcTpsp2mPOZ_M6mqEIb5oazKHLgiVBC_vgeBLWWZZwAgiS1wip0VsA  Em thấy con _____________.  
 Người em có nhiều  _____________.  


3) Ôn bài học 1 tới 10 để chuẩn bị cho bài thi cuối khóa

a)  Em hãy chọn và viết đúng chữ vào các hình sau đây: bó cà rốt, con bò, con  bọ, cái cổ, nhà gỗ, bồ câu, mỡ heo, giấc mơ, cái phà, khám phá, pha trà, tô phở, phi cơ, cà phê, gói quà, quả lê, con quạ


http://s.hswstatic.com/gif/carrots-4.jpg

http://vejasp.abril.com.br/blogs/bichos/files/2013/11/A-bugs-life-HD-wallpaper-1920x1080.jpg
                          
http://www.allaboutbirds.org/guide/PHOTO/LARGE/WTDove.jpg           
                               
http://soloha.vn/Images/image/Tin-tuc/Tin%20kh%C3%B4ng%20gian%20s%E1%BB%91ng/nh%C3%A0%20g%E1%BB%97/nha-go-5.jpg
   



http://imgs.vietnamnet.vn/Images/2010/11/25/11/20101125114744_tra-hn10.jpg





http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/d1/Pho_in_Ho_Chi_Minh_City_by_joshua.jpg




b)  Em hãy đọc, hiểu nghĩa và khoanh tròn các chữ: ông, thầy, bác, chú, bà, cô, anh, dì
Kính chào anh! Kính chào bà!
Kính chào dì! Kính chào ông!
Kính chào bác! Kính chào cô!
Kính chào chú! Kính chào thầy!

c)   Em hãy viết đúng số vào ô trống sau đây:  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

số năm

số bốn

số ba

số hai

số một

số không

số bảy

số sáu

số tám

số mười

số chín

số mười hai

số mười lăm

số mười một

số mười ba

số mười bốn

số mười sáu

số  mười tám

số hai mươi

số mười chín