Friday, August 30, 2013

Thông Báo Nghỉ Lễ Lao Động

Lớp Thái Cực Đạo và Tiếng Việt sẽ nghỉ Lễ Lao Động vào Chủ Nhật 1/8/2013; lớp được mở lại vào Chủ Nhật ngày 8/9/13 từ 3-5g chiều tại KungFu center

Sunday, August 25, 2013

Lớp 1_3: Bài kiểm #1, 25/8/13



Tên họ: _____________________________________________________
Ngày_________________tháng________________năm______________
Lớp 1-3: Bài kiểm tra #1

Em hãy dùng các chữ sau đây để điền vào chỗ trống (Fill in the blank to complete the sentences using the following words): cam, mai, dơ, thèm, học, sơ mi, mươi, cho, rác, nghèo

  1. Chúng ta không nên xả _______________ .


  1. Ta nên giúp đỡ những người___________ .


  1. Cho tôi xin một ly nước_____________ .


  1. Lớp Việt Ngữ có hai _________ học sinh.


  1. Thu ___________ giỏi nhất lớp.


  1. Em sẽ đi chơi Disneyland ngày ___________ .


  1. Mẹ mới ___________ em năm đô la.


  1. Tôi vừa mua một cái áo ___________ màu trắng.


  1. Em  ___________ ăn táo đỏ.


  1. Áo của em bị  __________.

Lớp 1_3: HW #2, 25/8/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #2)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 25 tháng 8 năm 2013

1.    Học ôn nguyên âm kép:

ia, và các dấu đi với “ia”: ia, ía, ìa, ỉa, ĩa, ịa

ia: đánh vần “i a”; phát âm “ia”
Tập đọc và hiểu bài đọc trong phần D
Học các từ vựng: mới, dơ, gần, lông, thính, tham ăn, biết, mệt, thương, luôn

2.    Em hãy tập đọc và viết lại bài đọc trong phần D trang 36 vào chỗ trống













3.     Làm bài tập phần Đ trang 36
                                    
4.     Em hãy đặt câu cho mỗi chữ in đậm ở trên (có tất cả 10 câu)










Lớp Vỡ Lòng - 3: Tuần 25/08/2013

Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 08 năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Vở Lòng (#3)

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
  2. Tập đọc các chữ da, dá, dà, dả, dã, dạ, da bò, dạ thưa, và dạ dày

B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ da, dá, dà, dả, dã, dạ sau đây

da









dả






dạ

  1. Em nối các chữ Việt thích hợp sau đây vào đúng hình (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)




    dạ thưa                                  da bò                        dạ dày 

Lớp Mẫu Giáo 2 - 3: Tuần 25/08/2013

Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 08 năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo 2 (#3)

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
  2. Học phụ âm ghép ch (xê hát, phát âm “chờ”)
  3. Tập đọc các chữ chi, chì, chỉ, chị, chí và bút chì

B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết các chữ chi, chí, chì, chỉ, chị phần A trang 42 và chị em, bút chì phần B trang 44

2) Em nối các chữ tiếng Việt sau đây vào đúng nghĩa với chữ tiếng Anh

Che dù                              eggroll

Chị em                             pencil

Chả giò                            under an umbrella

Bút chì                             sisters

3) Em tập đọc, khoanh tròn những chữ có phụ âm “ch” trong câu đố sau đây và trả lời câu đố này đố cái đồ dùng gì của học sinh (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)

-Ruột dài từ mũi đến chân
Mũi mòn, ruột cũng dần dần mòn theo
.
Là cái gì?


Sunday, August 18, 2013

Lớp 1_3: HW #1, 18/8/13



Tên họ học sinh: _____________________________

Lớp 1_3 (Bài tập #1)
Bài học và bài tập làm ở nhà, ngày 18 tháng 8 năm 2013

1.  Học ôn nguyên âm kép: 

      ia, và các dấu đi với “ia”: ia, ía, ìa, ỉa, ĩa, ịa 

      ia: đánh vần “i a”; phát âm “ia

Học cách dùng chữ: TôiEm

2.  Em hãy tập đọc và tập viết 2 lần các chữ trong phần B trang 34 & 35 (Practice reading and copy 2 times all the words in part B pages 34 & 35)

3.  Làm bài tập phần C trang 35
                                    
4.  Em hãy chọn 1 hình trong phần B và viết 1 đoạn văn có ít nhất là 4 hoặc 5 câu miêu tả hình em chọn (Choose 1 picture in part B, and write a paragraph containing at least 4 or 5 sentences to describe the chosen picture).




















Lớp Vỡ Lòng - 2: Tuần 18/08/2013

Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 08 năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Vở Lòng (#2)

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
  2. Tập đọc các chữ ca, cá, cà, cả, cã, cạ, cái ca, con cá, cà chua, cà tím

B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ ca, cá, cà, cả, cã, cạ sau đây

ca






cả




cạ

  1. Em nối các chữ Việt thích hợp sau đây vào đúng hình (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)
    cà tím                     con cá                     cái ca                     cà chua

Lớp Mẫu Giáo 2 - 2: Tuần 18/08/2013

Tên họ học sinh: _______________________________________
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 08 năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Mẫu Giáo 2 (#2)

A . Bài dạy trong lớp:
  1. Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
  2. Học phụ âm ghép ch (xê hát, phát âm “chờ”)
  3. Tập đọc các chữ che, chè, chẻ, và che dù

B . Bài tập ở nhà:
1) Em tập viết các chữ che, chè, chẻ, phần A trang 42 và che dù
phần B trang 44

2) Em chọn một trong các chữ tiếng Anh (English) sau đây và điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa với chữ tiếng Việt (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)

Vietnamese banana pudding Vietnamese corn pudding

Vietnamese white bean pudding Vietnamese bubble pudding

Chè trôi nước =


Chè chuối =


Chè đậu trắng =


Chè bắp =


3) Em tập đọc và khoanh tròn những chữ có phụ âm “ch” trong bài ca dao sau đây và giải thích nghĩa của chữ trong phần “a” và “b” sau (em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)

Cha già tuổi đã dư trăm,
Chạnh lòng nhớ tới, đằm đằm châu sa
.
    1. Cha già =


    1. Chạnh lòng =


Sunday, August 11, 2013

Lớp Vỡ Lòng - 1: Tuần 04/08/2013

Tên họ học sinh:           _______________________________________
Chủ Nhật,  ngày 04 tháng 08  năm 2013
Năm học 2013-2014

Bài dạy và bài tập ở nhà cho Lớp Vở Lòng (#1)

A . Bài dạy trong lớp:
1)      Ôn lại năm dấu và bảng chữ cái tới mẫu tự Y
2)      Tập đọc các chữ  ba, bá, bà, bả và số ba

B . Bài tập ở nhà:
1)  Em tập viết và đọc 2 lần cho các chữ ba, bá, bà, bả sau đây

ba








bả


3)      Em nối các chữ tiếng Việt thích hợp sau đây vào chữ tiếng Anh (English)
(em có thể nhờ ba/mẹ giúp phần này)

ba má                                                grandparent


số ba                                                 grandma


bà nội                                               number three

ông bà                                              daddy and mommy